Cấu Trúc Avoid – Công Thức, Cách Dùng Và Phân Biệt Với Prevent

Cấu trúc avoid là cấu trúc phổ biến giúp diễn đạt ý tránh né hoặc ngăn ngừa điều gì đó. Trong bài viết này, Ôn Luyện sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật công thức, cách dùng, cách phân biệt cấu trúc avoid và prevent trong từng ngữ cảnh.

Cấu trúc avoid to v hay ving?

Avoid là động từ mang nghĩa tránh, né hoặc ngăn chặn một điều gì đó. Nó thường được dùng khi bạn muốn nói về việc tránh một hành động, sự việc hoặc đối tượng nào đó.

Cấu trúc avoid to V hay Ving
Cấu trúc avoid to V hay Ving

Theo sau avoid có thể là danh từ, đại từ hoặc động từ dạng ving. Trong tiếng Anh, không có cấu trúc avoid + to v.

Avoid + Noun/ Pronoun/ Ving: tránh, né, ngăn chặn điều gì

Ví dụ:

  • She avoids fast food. (Cô ấy tránh ăn đồ ăn nhanh.)
  • They avoid talking about politics. (Họ tránh nói về chính trị.)
  • He avoids driving at night. (Anh ấy tránh lái xe vào ban đêm.)
  • We should avoid meeting during rush hours. (Chúng ta nên tránh gặp nhau vào giờ cao điểm.)

Cách dùng cấu trúc avoid

Để hiểu rõ hơn về cách dùng cấu trúc avoid, chúng ta sẽ phân tích cụ thể các trường hợp sử dụng avoid phổ biến.

Cách dùng cấu trúc avoid
Cách dùng cấu trúc avoid

Dùng để tránh né điều gì xấu

Cấu trúc avoid thường được dùng để diễn tả việc tránh né một điều gì đó không mong muốn hoặc có hại.

Ví dụ:

  • He avoids driving at night to prevent accidents. (Anh ấy tránh lái xe vào ban đêm để ngăn ngừa tai nạn.)
  • They avoid spending too much money. (Họ tránh chi tiêu quá nhiều tiền.)
  • We avoid smoking because it’s harmful. (Chúng tôi tránh hút thuốc vì nó có hại.)
  • I avoid drinking too much coffee. (Tôi tránh uống quá nhiều cà phê.)

XEM THÊM: Cấu Trúc Insist Là Gì? Tổng Hợp Cách Dùng Chính Xác 

Dùng để tránh né ai đó, cái gì đó

Avoid cũng được sử dụng để tránh né ai đó hoặc cái gì đó.

Ví dụ:

  • She avoids her ex-boyfriend at parties. (Cô ấy tránh gặp bạn trai cũ tại các bữa tiệc.)
  • We should avoid heavy traffic during rush hour. (Chúng ta nên tránh kẹt xe vào giờ cao điểm.)
  • He avoids his noisy neighbors. (Anh ấy tránh gặp hàng xóm ồn ào.)
  • They avoid confrontations at work. (Họ tránh những cuộc đối đầu tại nơi làm việc.)

Một số idioms với avoid

Một số idioms với avoid
Một số idioms với avoid

Có 2 idioms phổ biến nhất với avoid, đó là:

Avoid somebody/something like the plague

  • Nghĩa đen: Tránh ai đó hoặc điều gì đó như tránh bệnh dịch hạch.
  • Nghĩa bóng: Ai đó cố gắng tránh xa một người hoặc một tình huống nào đó một cách mạnh mẽ. Vì họ cảm thấy điều đó cực kỳ khó chịu hoặc nguy hiểm, tương tự như tránh bệnh dịch.

Ví dụ:

  • He avoids his ex-girlfriend like the plague. (Anh ấy tránh bạn gái cũ như tránh bệnh dịch hạch.)
  • Many people avoid public speaking like the plague. (Nhiều người tránh việc nói trước công chúng như tránh bệnh dịch hạch.)

To avoid the trap of doing something

  • Nghĩa đen: Tránh cái bẫy của việc làm điều gì đó.
  • Nghĩa bóng: Cảnh báo ai đó tránh những hành động hoặc quyết định dẫn đến kết quả tiêu cực, không mong muốn. Nó thường được sử dụng để khuyên người khác không nên mắc phải sai lầm.

Ví dụ:

  • We must avoid the trap of procrastinating on important tasks. (Chúng ta phải tránh cái bẫy của việc trì hoãn các nhiệm vụ quan trọng.)
  • She tries to avoid the trap of overworking and getting burnt out. (Cô ấy cố gắng tránh cái bẫy của việc làm việc quá nhiều và bị kiệt sức.)

XEM THÊM: Cấu Trúc Càng Càng – Tổng Hợp Kiến Thức Từ A – Z

Phân biệt avoid và prevent

Avoid và prevent đều mang ý nghĩa ngăn chặn. Tuy nhiên, chúng có cách sử dụng khác nhau mà bạn cần phân biệt rõ để tránh nhầm lẫn.

Phân biệt avoid và prevent
Phân biệt avoid và prevent

Phân biệt ý nghĩa

Avoid: tránh, né ai đó hoặc cái gì đó

Prevent: ngăn chặn điều gì đó hoặc ngăn ai đó làm điều gì đó

Phân biệt cách dùng

Avoid dùng để tránh né một điều đã và đang xảy ra.

Avoid + N/Ving

Ví dụ: 

  • She avoids speaking in public. (Cô ấy tránh nói trước công chúng.)
  • They avoid confrontation. (Họ tránh đối đầu.)

Prevent dùng để ngăn chặn điều gì đó chưa xảy ra mà chỉ được dự đoán trước.

Prevent something
Prevent somebody/something + from + something/Ving

Ví dụ:

  • Vaccinations prevent diseases. (Vắc xin ngăn ngừa bệnh tật.)
  • The barrier prevents cars from entering. (Hàng rào ngăn không cho xe hơi đi vào.)

Bài tập cấu trúc avoid

Cùng Ôn Luyện làm bài tập dưới đây để nắm chắc kiến thức về avoid nhé!

Bài 1: Điền từ vào chỗ trống:

  1. She tries to ________ eating junk food to stay healthy.
  2. The fence was built to ________ animals from entering the garden.
  3. He ________ discussing sensitive topics in public.
  4. Regular exercise can ________ many health problems.
  5. They installed cameras to ________ theft in the store.
  6. I always ________ driving during rush hour.
  7. The new software helps ________ errors in the system.
  8. We should ________ making hasty decisions.
  9. Good hygiene practices can ________ the spread of germs.
  10. She ________ going out late at night for safety reasons.

Đáp án:

  1. avoid 
  2. prevent 
  3. avoids 
  4. prevent
  5. prevent 
  6. avoid 
  7. prevent 
  8. avoid 
  9. prevent 
  10. avoids 

Bài 2: Viết lại các câu sau sử dụng avoid hoặc prevent:

  1. He doesn’t like to talk about his personal life.
  2. The medicine stops the infection from spreading.
  3. They never drive in heavy rain to stay safe.
  4. The security system stops unauthorized access.
  5. She tries not to make mistakes in her work.

Đáp án:

  1. He avoids talking about his personal life.
  2. The medicine prevents the infection from spreading.
  3. They avoid driving in heavy rain to stay safe.
  4. The security system prevents unauthorized access.
  5. She avoids making mistakes in her work.

Bài 3: Điền từ avoid/prevent vào vị trí phù hợp trong đoạn văn sau:

To maintain a healthy lifestyle, it is important to (1) ________ unhealthy habits. For example, regular exercise and a balanced diet can (2)________ many diseases. It is also essential to (3)________ stress by practicing relaxation techniques. Drinking plenty of water can help ensure dehydration, and getting enough sleep (4)________ overall well-being. Additionally, one should (5)________ smoking and excessive alcohol consumption.

Đáp án:

  1. avoid 
  2. prevent 
  3. avoid 
  4. prevent 
  5. avoid

Trên đây là tổng hợp tất tần tật cấu trúc avoid và cách dùng phân biệt với prevent. Onluyen.vn hy vọng bạn sẽ tiếp thu được nhiều kiến thức bổ ích thông qua bài viết này. Chúc bạn học tốt!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Đang làm bài thi