Compulsory Đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Compulsory Chi Tiết

Compulsory đi với giới từ gì là thắc mắc mà không ít bạn học đặt ra. Đây vốn là một tính từ mang tính bắt buộc vì luật pháp hoặc quy tắc chung. Thông qua bài viết dưới đây, Ôn Luyện sẽ giải đáp chi tiết các giới từ đi với compulsory kèm theo cách dùng của chúng.

Compulsory đi với giới từ gì?

Compulsory thường đi với 4 giới từ chính là for, at, to và in. Tuy nhiên, với mỗi trường hợp, ta lại có cấu trúc và cách dùng riêng.

Compulsory đi với giới từ gì giới từ
Tổng hợp giới từ đi với compulsory

Compulsory đi với giới từ for

Cụm từ compuldory for được dùng để chỉ việc một hành động, yêu cầu hoặc quy định là bắt buộc, không thể tránh khỏi đối với một đối tượng cụ thể.

Ví dụ: 

  • In this university, taking a foreign language course is compulsory for all undergraduate students. (Ở trường đại học này, học một khóa ngoại ngữ là bắt buộc đối với tất cả sinh viên đại học.)
  • Passing a background check is compulsory for anyone applying for a government security clearance. (Vượt qua kiểm tra lý lịch là bắt buộc đối với bất kỳ ai nộp đơn xin cấp giấy phép an ninh chính phủ.)

Compulsory đi với giới từ at

Compulsory at mang ý nghĩa một hành động hoặc yêu cầu là bắt buộc tại một địa điểm, bối cảnh hoặc sự kiện cụ thể.

Ví dụ: 

  • Wearing a uniform is compulsory at this school. (Mặc đồng phục là bắt buộc tại trường này.)
  • Voting in the national election is compulsory at the polling stations. (Bỏ phiếu trong cuộc bầu cử quốc gia là bắt buộc tại các điểm bỏ phiếu.)

Compulsory đi với giới từ to

Compulsory to mang ý chỉ việc một hành động hoặc yêu cầu là bắt buộc đối với một đối tượng hoặc nhóm người cụ thể.

Ví dụ:

  • Completing a first aid course is compulsory to all employees working in high-risk environments. (Hoàn thành khóa học sơ cứu là bắt buộc đối với tất cả nhân viên làm việc trong môi trường có nguy cơ cao.)
  • Providing a criminal background check is compulsory to anyone applying for a government security job. (Cung cấp bản kiểm tra lý lịch tư pháp là bắt buộc đối với bất kỳ ai nộp đơn xin việc an ninh chính phủ.)

Compulsory đi với giới từ in

Cuối cùng, compulsory in được hiểu là sự bắt buộc của một hành động hoặc yêu cầu trong một lĩnh vực, môn học hoặc chương trình cụ thể.

Ví dụ:

  • Learning computer programming is compulsory in the curriculum of the computer science degree program. (Học lập trình máy tính là bắt buộc trong chương trình học của ngành khoa học máy tính.)
  • Learning a second language is compulsory in this international school curriculum. (Học một ngôn ngữ thứ hai là bắt buộc trong chương trình học của trường quốc tế này.)

XEM THÊM: Gerund Và Infinitive: Định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Bạn Cần Nhớ

Một số từ đồng nghĩa với compulsory

Dưới đây là bảng tổng hợp một số từ mang ý nghĩa tương đồng với compulsory:

Từ đồng nghĩaÝ nghĩaVí dụ
MandatoryBắt buộc, không thể tránh khỏi, phải tuân thủ.Wearing a seatbelt is mandatory when driving a car.

(Đeo dây an toàn là bắt buộc khi lái xe.)

ObligatoryBắt buộc, có nghĩa vụ phải làm.Attending the monthly team meetings is obligatory for all department heads.

(Tham dự các cuộc họp nhóm hàng tháng là bắt buộc đối với tất cả trưởng phòng.)

RequiredYêu cầu, bắt buộc phải có hoặc thực hiện.Submitting a background check is required for all new employees.

(Nộp bản kiểm tra lý lịch là yêu cầu bắt buộc đối với tất cả nhân viên mới.)

NecessaryCần thiết, không thể thiếu, bắt buộc phải có.A valid passport is necessary for international travel.

(Hộ chiếu hợp lệ là cần thiết cho du lịch quốc tế.)

ImperativeCấp thiết, bắt buộc, không thể bỏ qua.Completing the safety training is imperative before operating heavy machinery.

(Hoàn thành khóa đào tạo an toàn là bắt buộc trước khi vận hành máy móc nặng.)

XEM THÊM: Cấu Trúc Insist Là Gì? Tổng Hợp Cách Dùng Chính Xác 

Bài tập vận dụng

Compulsory đi với giới từ gì bài tập
Bài tập vận dụng

Lựa chọn các giới từ thích hợp để điền vào chỗ trống:

  1. Passing a written exam is compulsory __________ before obtaining a driver’s license.
  2. Wearing a uniform is compulsory __________ all formal school events.
  3. Learning a second language is compulsory __________ the curriculum of this international school.
  4. Completing an internship is compulsory __________ all students majoring in business.
  5. Providing a credit report is compulsory __________ anyone applying for a mortgage loan.
  6. Wearing a face mask is compulsory __________ all indoor public spaces during the pandem
  7. Passing a physical fitness test is compulsory __________ all new recruits in the military.
  8. Wearing a hard hat is compulsory __________ all construction sites.
  9. Paying social security contributions is compulsory __________ all employed individuals.
  10. Studying computer science is compulsory __________ the curriculum of this technology-focused university.

Đáp án 

  1. X
  2. at
  3. in
  4. for
  5. to
  6. in
  7. for
  8. at
  9. to
  10. in

Trên đây là phần giải đáp chi tiết cho câu hỏi compulsory đi với giới từ gì. Nếu bạn học còn băn khoăn về nội dung nào khác, hãy liên hệ ngay với Ôn Luyện để được hỗ trợ sớm nhất nhé!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Đang làm bài thi