Phrasal Verb With Set Thông Dụng Nhất Mà Bạn Nên Nhớ

Phrasal verb with set là một trong những nội dung kiến thức quan trọng mà người học tiếng Anh cần nắm vững. Thông qua bài viết dưới đây, Onluyen.vn sẽ giúp bạn  hiểu rõ hơn về các phrasal verb đi với set.

Set là gì?

Động - danh từ Set mang nhiều ý nghĩa khác nhau
Động – danh từ Set mang nhiều ý nghĩa khác nhau

Để tìm hiểu về các phrasal verb đi với set, trước hết ta cần hiểu rõ nghĩa của từ set. Set có thể đóng vai trò là danh từ, động từ hoặc tính từ.

Động từ set

Set /set/ được sử dụng phổ biến nhất với vai trò động từ. Động từ set mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh:

  • Set (v): đặt, để

Ví dụ: He sets a vase of flowers on the table. (Anh ấy đặt bình hoa lên trên bàn.)

  • Set (v): đặt ra

Ví dụ: Louis set a new world record. (Louis đã đặt ra kỷ lục thế giới mới.)

  • Set (v): sắp xếp

Ví dụ: We set things in order. (Chúng tôi sắp xếp mọi thứ theo thứ tự.)

  • Set (v): mài giũa

Ví dụ: Peter set that saw. (Peter đã giũa chiếc cưa đó.)

  • Set (v): gieo trồng

Ví dụ: They want to set seeds in the garden. (Họ muốn gieo hạt trong vườn.)

  • Set (v): lặn

Ví dụ: The sun sets. (Mặt trời lặn.)

Danh từ set

Set khi là danh từ cũng mang nhiều ý nghĩa khác nhau trong từng ngữ cảnh:

  • Set (n): bộ

Ví dụ: She bought a set of artificial teeth. (Bà ấy đã mua 1 bộ răng giả.)

  • Set (n): tập hợp

Ví dụ: This set of points is a line segment. (Tập hợp các điểm này là 1 đoạn thẳng.)

  • Set (n): ván (cờ, quần vợt…)

Ví dụ: I will win the first chess set. (Tôi sẽ thắng ván cờ đầu tiên.)

  • Set (n): giới (chính trị, thể thao…)

Ví dụ: People in the fashionable set all know her. (Những người trong giới thời trang đều biết đến cô ấy.)

  • Set (n): hình dáng

Ví dụ: The set of the hills looks like an elephant. (Hình dáng của những quả đồi trông giống con voi.)

  • Set (n): khuynh hướng, chiều hướng

Ví dụ: The set of public feelings is not good now. (Chiều hướng dư luận hiện không tốt lắm.)

  • Set (n): bộ máy (thu âm…)

Ví dụ: I love my grandma’s radio set. (Tôi thích bộ đài radio của bà tôi.)

Tính từ set

Ngoài ra, set còn được sử dụng như 1 tính từ mang nghĩa cố định hoặc sẵn sàng.

Ví dụ:

  • My parents say I have to be home in a set time. (Bố mẹ tôi nói rằng tôi phải về nhà vào giờ cố định.)
  • Katy is set for the new semester at her new school. (Katy đã sẵn sàng cho học kỳ mới ở trường mới.)

XEM THÊM: Phrasal Verb Là Gì: Kiến Thức Về Cụm Động Từ Trong Tiếng Anh

15 Phrasal verb with set 

Tổng hợp 15 Phrasal verb với Set
Tổng hợp 15 Phrasal verb với Set

Động từ set có thể kết hợp với rất nhiều từ, giới từ để mang tới một phrasal verb có nghĩa mới. Dưới đây là 15 phrasal verbs với set phổ biến nhất mà bạn cần biết: 

Phrasal verb with setÝ nghĩaVí dụ
Set upthiết lập, sắp xếp
  • A committee has been set up to organize social events for the students. (Một hội đồng được thành lập để tổ chức các sự kiện xã hội cho học sinh.) 
  • We need to set up a meeting to discuss the strategy. (Chúng ta cần sắp xếp 1 buổi họp để thảo luận về chiến dịch.)
Set offlàm nổi bật, khiến cho, làm cho
  • Every time I think about it, it sets me off laughing. (Mỗi khi nghĩ đến điều đó, nó lại khiến tôi bật cười.)
  • The dark dress nicely sets off her light skin. (Chiếc váy tối màu làm nổi bật làn da sáng của cô ấy.)
Set asidetiết kiệm, bỏ qua
  • I set aside 2 dollars every day to buy my favorite cards. (Tôi tiết kiệm 2 đô la mỗi ngày để mua những tấm thẻ yêu thích.)
  • Setting aside the question of cost, what do you think is the most important? (Bỏ qua các câu hỏi về giá, bạn nghĩ điều gì là quan trọng nhất?)
Set inbắt đầu, tiếp diễn
  • In winter, darkness sets in so early! (Vào mùa đông, trời tối rất sớm!) 
  • This rain looks as if it could set in for the rest of the day. (Cơn mưa trông như thể sẽ kéo dài hết ngày.)
Set outbắt đầu thực hiện (việc mới), giải trình, chuẩn bị việc gì đó
  • They set out to discover a cure for cancer. (Họ bắt đầu khám phá phương pháp chữa căn bệnh ung thư.)
  • The board has set out its plan for the coming year. (Ủy ban đã giải trình kế hoạch cho năm tới.)
  • The farmers’ market was full of brightly coloured vegetables set out on stalls. (Chợ nông sản đã ngập tràn rau củ nhiều màu được chuẩn bị sẵn ở từng gian hàng.)
Set about + somethingbắt đầu làm hoặc giải quyết việc gì đó
  • I tried to apologize but I think I set about it the wrong way. (Tôi đã cố xin lỗi nhưng tôi nghĩ rằng mình đã giải quyết sai cách.)
Set about + someonetấn công
  • The thief set about her with a knife. (Tên trộm đã tấn công cô ấy bằng 1 con dao.)
Set downghi lại, dừng lại
  • The rule was set down in that student’s notebook. (Quy luật được ghi lại trong sổ tay của bạn học sinh đó.)
  • The bus set down so that the passengers could get out. (Xe buýt dừng lại để hành khách có thể xuống xe.)
Set backtrì hoãn, làm giảm
  • The concert has been set back for a few weeks. (Buổi hòa nhạc đã bị trì hoãn vài tuần rồi.)
  • Covid-19 sets back her memory ability. (Covid-19 làm giảm khả năng ghi nhớ của cô ấy.)
Set forth + somethinggiải thích
  • She set forth her view in the new project. (Cô ấy giải thích quan điểm của mình trong dự án mới.)
Set on/upon + someonetấn công ai đó
  • His mind is set in stone. (Suy nghĩ của anh ta thật khó thay đổi.)
Set someone apartkhác biệt
  • Her ideas set her apart from other students. (Ý tưởng của cô ấy khiến cô ấy khác biệt so với những học sinh còn lại.)
Set againstchống lại
  • It’s good, but most people have their minds set against it. (Nó tốt nhưng hầu hết mọi người đều có suy nghĩ chống lại nó.)
Set something (off) against somethingkhấu trừ
  • You can set off anything you spend on computer equipment against tax. (Bạn có thể khấu trừ các khoản tiêu dùng vào thiết bị máy tính khỏi thuế.)
Set in stonekhó thay đổi
  • His mind is set in stone. (Suy nghĩ của anh ta thật khó thay đổi.)

XEM THÊM: English Phrasal Verbs In Use: Review Trọn Bộ Kèm PDF Bản Đẹp Miễn Phí

Bài tập phrasal verb with set có đáp án

Bài tập thực hành giúp bạn nắm rõ kiến thức hơn
Bài tập thực hành giúp bạn nắm rõ kiến thức hơn

Dưới đây là một số bài tập phrasal verb with set kèm đáp án giúp bạn luyện tập thành thạo hơn.

Bài tập phrasal verb with set 

Điền 15 phrasal verbs with set đã học ở trên vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa:

  1. Her unique approach to problem-solving __________ him __________ from his peers.
  2. His decision to leave the company is __________; he won’t change his mind.
  3. As the rainy season __________, the roads became increasingly muddy.
  4. They __________ a new company to manage their investments.
  5. Due to unforeseen circumstances, the event was __________ by two weeks.
  6. She __________ her ideas clearly during the presentation.
  7. The teacher __________ the rules for the assignment in detail.
  8. You can __________ your business expenses __________ your taxable income.
  9. She __________ some money every month to save for a new car.
  10. They were __________ by a group of thieves in the alley.
  11. Many voters are __________ the new policy proposal.
  12. He __________ on a journey to find the lost treasure.
  13. After the announcement, the workers __________ to complete the project.
  14. I __________ $50 each month for emergencies.
  15. Her new haircut really __________ her beautiful face.

Đáp án bài tập phrasal verb with set

  1. sets … apart
  2. set in stone
  3. set in
  4. set up    
  5. set back      
  6. set forth
  7. set down
  8. set off against
  9. sets by
  10. set upon
  11. set against
  12. set out
  13. set about
  14. set aside
  15. sets off

Trên đây là 15 phrasal verb with set mà ai cũng cần biết. Bằng cách học và thực hành các phrasal verb with set, bạn sẽ cải thiện được khả năng sử dụng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả và tự tin hơn. Chúc bạn học tốt!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Đang làm bài thi