Danh từ trong tiếng Anh là phần từ loại cơ bản trong ngữ pháp. Hôm nay, Ôn Luyện sẽ tổng hợp tất cả kiến thức liên quan tới danh từ một cách đầy đủ nhất.
Danh từ trong tiếng Anh là gì?
Hãy cùng chúng mình điểm qua các phần lý thuyết về danh từ trong tiếng Anh nhé!
Khái niệm
Danh từ là từ loại để chỉ người, vật, sự việc, địa điểm, hiện tượng, khái niệm hoặc tên riêng của một đối tượng nào đó. Danh từ thường được viết tắt là N (Noun).
XEM THÊM: Danh Động Từ Trong Tiếng Anh: Công Thức Và Bài Tập Chi Tiết
![Khái niệm danh từ trong tiếng Anh](https://onluyen.vn/wp-content/uploads/2024/03/danh-tu-trong-tieng-anh-khai-niem.jpg)
Chức năng của danh từ trong tiếng Anh
- Danh từ đóng vai trò là chủ ngữ của câu, thực hiện hành động hoặc chịu tác động của hành động.
Ví dụ: The cat sat on the mat. (Con mèo ngồi trên cái chiếu)
- Danh từ đóng vai trò là tân ngữ trực tiếp hoặc gián tiếp của câu, nhận tác động của hành động.
Ví dụ: I gave John a book. (Tôi đưa John quyển sách)
- Danh từ đóng vai trò là bổ ngữ cho chủ ngữ hoặc tân ngữ, bổ sung thông tin về chủ ngữ hoặc tân ngữ.
Ví dụ: John is a teacher. (John là giáo viên)
- Danh từ đóng vai trò là định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ khác.
Ví dụ: The cat sat on the mat. (Con mèo ngồi trên cái chiếu)
- Danh từ đóng vai trò là phụ ngữ, bổ sung thông tin cho câu.
Ví dụ: I live in Hanoi. (Tôi sống ở Hà Nội)
Vị trí của danh từ trong tiếng Anh
![Vị trí danh từ trong tiếng Anh Vị trí danh từ trong tiếng Anh](https://onluyen.vn/wp-content/uploads/2024/03/danh-tu-trong-tieng-anh-vi-tri.jpg)
Danh từ thường xuất hiện ở các vị trí sau:
- Sau mạo từ a/ an/ the
Ví dụ: A doctor (một vị bác sĩ)
- Sau tính từ sở hữu: my, your, his, her, its, our, their
Ví dụ: My shirt (chiếc áo của tôi)
- Sau từ chỉ số lượng như few, little, some, any, many, all…
Ví dụ: A few mistakes (một số lỗi)
- Đứng sau giới từ như in, on, at, under, with,…
Ví dụ: She did that on purpose. (Cô ta cố tình làm vậy.)
- Đứng sau từ hạn định: this, that, these, those, both, all,…
Ví dụ: These new clothes (chỗ quần áo mới này)
XEM THÊM: Danh Từ Đếm Được Và Danh Từ Không Đếm Được
Các loại danh từ trong tiếng Anh
Tiếp theo hãy cùng điểm qua các dạng danh từ thường gặp các bạn nhé!
Danh từ số ít/ số nhiều
Loại danh từ | Khái niệm | Ví dụ |
Danh từ số ít | Danh từ không có s. | A pen (một cây viết), a book (một quyển sách). |
Danh từ số nhiều | Danh từ có s/es. | Cats (nhiều con mèo), fishes (nhiều con cá). |
Danh từ cụ thể/ trừu tượng
Loại danh từ | Khái niệm | Ví dụ |
Danh từ cụ thể | Là những danh từ sự vật, hiện tượng có thể cảm nhận được bằng các giác quan: nhìn, thấy, nghe, ngửi, nếm được. | Money (tiền), drinks (đồ uống), bread (bánh mì), flower (hoa), table (cái bàn),… |
Danh từ trừu tượng | Là những danh từ chỉ có thể cảm nhận mà không thể nhìn thấy, thường liên quan đến cảm xúc của con người. | Believe (sự tin tưởng), betrayal (sự phản bội), hope (hy vọng), love (sự yêu thích). |
Danh từ đơn/ ghép
Loại danh từ | Khái niệm | Ví dụ |
Danh từ đơn | Là danh từ chỉ gồm một từ duy nhất | hand (bàn tay) car (xe ô tô) umbrella (cái ô) |
Danh từ ghép | Là danh từ gồm hai hay nhiều từ kết hợp với nhau, có thể được viết dưới dạng hai từ riêng biệt hoặc kết hợp lại thành một từ | bathroom (phòng tắm) toothbrush (bàn chải đánh răng) passer-by (người qua đường) sunrise (bình minh) |
Bài tập về danh từ trong tiếng Anh
Ôn Luyện đã tổng hợp một số bài tập nhằm giúp bạn thực hành củng cố kiến thức.
![Danh từ trong tiếng Anh: Bài tập Danh từ trong tiếng Anh: Bài tập](https://onluyen.vn/wp-content/uploads/2024/03/danh-tu-trong-tieng-anh-bai-tap.jpg)
Bài tập
Chọn danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây
- The _____ are playing in the park. (A. child/ B. children)
- She has two _____. (A. cat/ B. cats)
- There is a _____ on the roof. (A. bird/ B. birds)
- He is holding a bunch of _____. (A. flower/ B. flowers)
- The _____ is sleeping under the table. (A. cat/ B. cats)
- She likes to read books about _____. (A. history/ B. histories)
- How many _____. are in the garden? (A. tomato/ B. tomatoes)
- They have three _____. (A. dog/ B. dogs)
- The _____ is sitting on the fence. (A. bird/ B. birds)
- He bought a new pair of _____. (A. shoe/ B. shoes)
Đáp án
- B
- B
- A
- B
- A
- A
- B
- B
- A
- B
Mong rằng với bài viết về danh từ trong tiếng Anh, Ôn Luyện đã giúp các bạn hiểu phần ngữ pháp này. Nếu có thắc mắc, hãy liên hệ chúng mình ngay nhé!
XEM THÊM: