Require To V Hay Ving? Tổng Hợp Cấu Trúc Require

Require to V hay Ving là câu hỏi chung với nhiều bạn học tiếng Anh. Thông qua bài viết dưới đây, Ôn Luyện sẽ giúp bạn tìm hiểu về định nghĩa, cách dùng và cấu trúc chuẩn xác của từ require.

Require là gì?

Động từ require mang ý nghĩa “cần, yêu cầu, đòi hỏi”. Nó được sử dụng để chỉ ra rằng một điều gì đó là cần thiết hoặc bắt buộc để đạt được một kết quả hoặc thực hiện một hành động.

Require to V hay Ving khái niệm
Khái niệm require

Ví dụ:

  • The recipe requires 2 cups of flour and 1 egg. (Công thức nấu ăn này yêu cầu 2 cốc bột mì và 1 quả trứng.)
  • The job requires a college degree. (Công việc này yêu cầu phải có bằng cấp đại học.)

XEM THÊM: Apply Đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Apply Chính Xác Nhất

Require to V hay Ving

Require có thể đi được với cả to V lẫn Ving. Tùy vào từng từng trường hợp, người học có thể vận dụng những cấu trúc require khác nhau để phù hợp với mục đích giao tiếp của mình.

Require to V hay Ving cấu trúc
Cấu trúc require

Require to V

Khi được dùng ở thể bị động, theo sau require sẽ là to V nhằm biểu đạt ý nghĩa được yêu cầu làm gì đó. Cấu trúc cụ thể được trình bày như sau: 

Be required to do something

Ví dụ: 

  • Students are required to complete all assignments by the due date. (Học sinh phải hoàn thành tất cả các bài tập đúng hạn.)
  • Employees are required to wear a uniform to work. (Nhân viên phải mặc đồng phục khi đi làm.)

Require Ving

Khi theo sau bởi một động từ đuôi “ing”, require được dùng để chỉ ra rằng một hành động hoặc một việc gì đó là cần thiết để đạt được một kết quả hoặc mục đích cụ thể. Cấu trúc cụ thể:

Require doing something

Ví dụ: 

  • Studying hard requires making sacrifices. (Học tập chăm chỉ đòi hỏi phải có những hy sinh.)
  • Running a successful business requires effective management and strategic planning. (Điều hành một doanh nghiệp thành công đòi hỏi phải có quản lý hiệu quả và lập kế hoạch chiến lược.)

Một số từ đồng nghĩa với require

Dưới đây là một số từ đồng nghĩa với require mà bạn học cần lưu ý để tránh mất điểm trong các bài kiểm tra:

Từ đồng nghĩaÝ nghĩaVí dụ
DemandYêu cầu một cách mạnh mẽ hoặc cương quyết.The high-profile position demands excellent communication skills and strong leadership abilities. (Vị trí công việc quan trọng này yêu cầu phải có kỹ năng giao tiếp xuất sắc và khả năng lãnh đạo vững vàng.)
NeedCần thiết hoặc cần phải có để hoàn thành một nhiệm vụ.Maintaining a healthy lifestyle needs a balanced diet and regular exercise. (Duy trì một lối sống lành mạnh cần có chế độ ăn uống cân bằng và tập luyện thường xuyên.)
NecessitateLàm cho một điều trở nên cần thiết hoặc bắt buộc.The rapid growth of the company necessitates the expansion of our office space. (Sự tăng trưởng nhanh chóng của công ty buộc phải mở rộng không gian văn phòng.)
EntailĐòi hỏi hoặc dẫn đến một hành động hoặc kết quả cụ thể.Pursuing a degree in engineering entails taking courses in mathematics, physics, and computer science. (Theo đuổi bằng cấp kỹ sư đòi hỏi phải học các môn toán học, vật lý và khoa học máy tính.)
MandateYêu cầu một cách chính thức hoặc bắt buộc.The new environmental regulations mandate the use of renewable energy sources in all new construction projects. (Các quy định môi trường mới bắt buộc phải sử dụng nguồn năng lượng tái tạo trong tất cả các dự án xây dựng mới.)

XEM THÊM: Benefit Đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Benefit Chính Xác Nhất

Bài tập ôn luyện Require to V hay Ving

Require to V hay Ving bài tập
Bài tập vận dụng

Chia dạng đúng của động từ require để điền vào chỗ trống

  1. All students _______ (are required to submit/ require submitting) their essays by Friday.
  2. Patients ________ (are required to inform/ require informing) their doctors of any allergies they have.
  3. Achieving a high score on the exam ________ ( is required to study/ requires studying) diligently and practicing sample questions.
  4. Running a successful small business ________ (is required to market effectively / requires effective marketing) and strong customer relationships.
  5. Applicants for this position ________ (are required to have/ require having) a minimum of 5 years of relevant experience.

Đáp án:

  1. are required to submit
  2. are required to inform
  3. requires studying
  4. requires effective marketing
  5. are required to have

Trên đây là tổng hợp kiến thức trả lời câu hỏi require to V hay Ving. Để biết thêm nhiều thông bổ ích khác về require, hãy liên hệ ngay với Ôn Luyện để được hỗ trợ nhé!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Đang làm bài thi