Threaten To V Hay Ving? Cấu Trúc Threaten Chính Xác Nhất

Threaten to V hay Ving mới là cấu trúc chính xác nhất? Để trả lời câu hỏi trên, Ôn Luyện sẽ cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về động từ threaten.

Threaten là gì?

Khái niệm Threaten
Khái niệm Threaten

Theo từ điển Oxford, threaten /ˈθretn/ là một động từ mang nghĩa đe dọa hoặc làm tổn thương ai đó nếu họ không thuận theo ý của bạn.

Ví dụ:

  • The criminal threatened to harm the victim if they did not hand over the money. (Kẻ phạm tội đã đe dọa sẽ gây hại cho nạn nhân nếu họ không giao tiền.)
  • The teacher threatened to give the student detention if they continued to disrupt the class. (Giáo viên đe dọa sẽ gửi học sinh vào phòng kỷ luật nếu họ tiếp tục gây rối trong lớp.)

XEM THÊM: Look Up To Là Gì? Phân Biệt Look Up To Với Các Từ Đồng Nghĩa

Threaten to V hay Ving? Cấu trúc threaten thường dùng

Cũng theo từ điển Oxford, threaten thường đi với to V với ý nghĩa đe dọa sẽ làm việc gì đó. Cấu trúc cụ thể được trình bày như sau:

Threaten to do something

Ví dụ:

  • The hacker threatened to release the company’s confidential data online if they did not receive a ransom payment. (Hacker đe dọa sẽ công bố dữ liệu bí mật của công ty trên mạng nếu họ không nhận được khoản tiền chuộc.)
  • The angry customer threatened to leave a scathing review online if the store did not refund their purchase. (Khách hàng giận dữ đe dọa sẽ viết một đánh giá gay gắt trên mạng nếu cửa hàng không hoàn tiền cho họ.)
  • The dictator threatened to launch a military invasion if the neighboring country did not comply with his demands. (Nhà độc tài đe dọa sẽ phát động một cuộc xâm lược quân sự nếu nước láng giềng không tuân thủ các yêu cầu của ông ta.)

XEM THÊM: Look Up To Là Gì? Phân Biệt Look Up To Với Các Từ Đồng Nghĩa

Threaten đi với giới từ gì?

Threaten to V hay Ving giới từ
Giới từ đi với threaten

Threaten thường đi với giới từ with tạo thành 2 cấu trúc riêng biệt dưới đây:

Cấu trúcÝ nghĩaVí dụ
Threaten someone with somethingĐe dọa ai với cái gì
  • The politician threatened the journalist with a lawsuit if they published the story about the scandal. (Chính trị gia đe dọa sẽ kiện nhà báo nếu họ công bố bài báo về vụ bê bối.)
  • The abusive partner threatened their spouse with physical violence if they tried to leave the relationship. (Người bạn đời thô lỗ đã đe dọa sẽ sử dụng bạo lực thể chất với vợ/chồng nếu họ cố chia tay.)
Threaten something with somethingĐe dọa cái gì với điều gì
  • The rising sea levels threaten the island nation with submersion. (Mực nước biển dâng cao đe dọa sẽ nhấn chìm quốc gia đảo.)
  • The political unrest threatened the country’s economic stability with collapse. (Tình trạng bất ổn chính trị đe dọa sẽ khiến sự ổn định kinh tế của quốc gia sụp đổ.)

Bài tập thực hành: Threaten to V hay Ving?

Cùng Ôn Luyện làm bài tập dưới đây để nắm vững các kiến thức về threaten nhé!

Threaten to V hay Ving bài tập
Bài tập

Bài tập: Viết lại các câu sau sử dụng cấu trúc threaten đã học:

  1. Nhóm khủng bố đe dọa sẽ nổ bom ở trung tâm thành phố nếu họ không nhận được những gì họ yêu cầu.
  2. Chính trị gia tham nhũng đe dọa sẽ khởi kiện người tố cáo nếu họ tiết lộ vụ bê bối.
  3. Mực nước biển dâng cao đe dọa sẽ nhấn chìm hoàn toàn thành phố ven biển.
  4. Nhân viên bất mãn đe dọa sẽ từ chức và tố cáo công ty lên cơ quan lao động nếu những khiếu nại của họ không được giải quyết.
  5. Thành viên băng đảng đe dọa sẽ phóng hỏa nếu các chủ doanh nghiệp địa phương không trả tiền bảo kê.

Đáp án:

  1. The terrorist group threatened to detonate a bomb in the city center if their demands were not met.
  2. The corrupt politician threatened the whistleblower with legal action if they exposed the scandal.
  3. The rising sea levels threaten the coastal city with complete submersion.
  4. The disgruntled employee threatened to quit and report the company to the labor board if their grievances were not addressed.
  5. The gang members threatened the local business owners with arson if they did not pay the protection fee.

Trên đây là tổng hợp kiến thức giải đáp câu hỏi threaten to V hay Ving. Nếu bạn học còn bất kỳ thắc mắc liên quan đến cấu trúc threaten, hãy liên hệ ngay với Ôn Luyện để được hỗ trợ sớm nhất nhé!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Đang làm bài thi