Bài Tập Thì Quá Khứ Tiếp Diễn Kèm Đáp Án Chi Tiết Năm 2024

Tổng hợp bài tập thì quá khứ tiếp diễn mà Ôn Luyện cung cấp dưới đây sẽ giúp bạn ôn tập lại phần ngữ pháp này. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu cách làm chi tiết cho từng dạng bài của thì này trong bài viết dưới đây nhé. 

Các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Trước hết, Ôn Luyện sẽ giúp bạn hiểu cách làm các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn.

Các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn
Các dạng bài tập

Bài tập điền từ

Dạng bài này sẽ yêu cầu bạn điền từ còn thiếu vào chỗ trống. Để làm bài, bạn cần xác định được từ cần điền là danh từ, động từ, hay tính từ. Nếu là động từ, hãy nắm chắc cách chia ở thì quá khứ tiếp diễn. 

Ví dụ: My friend Harry _________ off the ladder while he _______________ the ceiling of his room. (FALL, PAINT)

  • Giải đáp: Ở đây, hai từ cần điền là động từ. Hai vế trong câu được nối với nhau bằng liên từ “while”. Nhờ đó ta xác định được vế đầu chia ở thì quá khứ đơn, vế sau được chia ở thì quá khứ tiếp diễn. 
  • Đáp án: fell – was painting.

XEM THÊM: Thì Quá Khứ Tiếp Diễn: Công Thức Và Dấu Hiệu Nhận Biết

Bài tập chọn đáp án đúng

Dạng bài chọn đáp án đúng thì quá khứ tiếp diễn
Dạng bài chọn đáp án đúng

Đề bài sẽ đưa cho bạn câu hỏi và các đáp án lựa chọn. Bạn phải chọn đáp án đúng nhất. Sau khi đọc hiểu đề bài và các đáp án, bạn có thể loại bỏ các đáp án không phù hợp. Sau cùng là so sánh các đáp án còn lại, và đưa ra câu trả lời.

Ví dụ: They …… on the lake when it started to rain so they went home.

  1. finished
  2. finishing
  3. were finishing
  4. are finishing
  • Giải đáp: Ta thấy 2 mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ “while”. Ta xác định được vế 1 sẽ chia ở dạng quá khứ tiếp diễn, vế 2 ở dạng quá khứ đơn. 
  • Đáp án: C

Bài tập viết lại câu

Dạng bài này yêu cầu bạn viết lại câu đề bài đưa thành một câu mới cùng nghĩa và đúng ngữ pháp. Đề cũng có thể yêu cầu bạn đổi câu được cho thành câu nghi vấn, hoặc câu khẳng định. Bạn cần nắm vững cấu trúc các loại câu này ở thì quá khứ tiếp diễn.

Ví dụ: Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó

He was planting trees in the garden at 4 pm yesterday.

Giải đáp: Trước hết bạn cần nhớ cấu trúc của câu phủ định, câu hỏi của thì quá khứ tiếp diễn

  • Câu phủ định: S + wasn’t/ weren’t + V-ing
  • Câu hỏi Yes/No: Was/ Were + S + V-ing ?
  • Câu hỏi Wh-: When/Where/Why/What/How + was/ were + S + V-ing?

Đáp án: 

  • Câu phủ định: He wasn’t  planting trees in the garden at 4 pm yesterday.
  • Câu hỏi Yes/No: Was he  planting trees in the garden at 4 pm yesterday? 

Yes, he was.

  • Câu hỏi Wh-: What was he doing  in the garden at 4 pm yesterday?

He was planting trees.

XEM THÊM: Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh Chuẩn Nhất Năm 2024

Bài tập hoàn thành đoạn văn

Dạng bài này sẽ đưa cho bạn một đoạn văn, yêu cầu bạn hoàn thành bằng cách điền dạng đúng của từ vào chỗ trống. Bạn cần nắm vững cách chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn để làm được bài.

Ví dụ:  Sue: ________________________ when you saw them? (what | Tim and Matt | do) (1)

Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first.

Sue: __________________ in the pool, too? (you | swim) (2)

Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too.

Giải đáp:

  • Ở câu đầu tiên là một câu hỏi Wh-. Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số nhiều, vì vậy đi kèm với động từ tobe “were”. Đáp án: What were Tim and Matt doing?
  • Ở câu thứ hai, là một câu hỏi Yes/no. Chủ ngữ là ngôi xưng “you”, đi kèm với động từ tobe “were”. Đáp án: Were you swimming.

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn có đáp án

Hãy cùng thực hành các bài bên dưới để hiểu hơn về các dạng bài tập thì quá khứ tiếp diễn nhé!

Bài tập

Bài tập thì quá khứ tiếp diễn kèm đáp án
Bài tập kèm đáp án

Bài tập 1 – Choose the correct words to complete the text

For my eighteenth birthday, my mum and dad (1) were buying / bought me a really interesting present – a quad-biking adventure weekend. (2) While / When the big day arrived, I was really excited. It took about two hours to drive to the adventure center, and when we arrived, lots of people (3) were driving / drove around the center on quad bikes. They (4) had / were having a brilliant time! A man helped me with my helmet, and then I did some training before our group went out. It was great fun, but we went through a lot of streams – and my clothes (5) got / was getting very dirty.

Bài tập 2. Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ

  • Sue: ________________________ when you saw them? (what | Tim and Matt | do) (1)
  • Julie: Tim was swimming in the pool, but I didn’t see Matt first.
  • Sue: __________________ in the pool, too? (you | swim) (2)
  • Julie: No, I wasn’t. I was just looking. But then I saw Matt, too.
  • Sue: ________________________ ? (what | he | do) (3)
  • Julie: He was diving in the pool.
  • Sue: Diving, you say ________________________ to dive? (he | not | just | try) He can’t dive. (4)
  • Julie: You’re right. He was just trying to do it. And all his friends were watching it.
  • Sue: ________________________ ? (they | laugh) (5)
  • Julie: Of course, they were. Matt was pretty funny. He splashed the water all over the place.
  • Sue: _____________________ faces when he came up to the surface of the pool? (Matt | make) (6)
  • Julie: Yes, he was. He was grinning and making faces at me.
  • Sue: At you? Vow! And what about Tim? __________________ Matt, too? (he | watch) (7)
  • Julie: Not really. He was looking at me instead.
  • Sue: Oh, no! You’re kidding. ___________________ your new swimsuit? (you | wear) (8)
  • Julie: Yes, I was. Why?
  • Sue: Now I know why Tim and Matt were watching you, Julie.

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

  1. They …… on the lake when it started to rain so they went home.
  2. finished
  3. finishing
  4. were finishing
  5. are finishing
  6. Her dad found some money while she …… her suitcase.
  7. packing
  8. package
  9. are packing
  10. was packing
  11. Your brother ……… in Myanma when he met his girlfriend.
  12. study
  13. was studying
  14. were study
  15. was study
  16. His grandma tried cake for the first time while he ………. in China.
  17. staying
  18. is staying
  19. is stayed
  20. was staying
  21. Her mom ………. in the park when she saw a tree.
  22. was going
  23. was going
  24. were going
  25. were going
  26. ……. it ……. when I woke up this morning?
  27. Is….raining
  28. was ….. raining
  29. is….rain
  30. were…… raining
  31. What …….. when his mother came?
  32. were you doing
  33. was you doing
  34. are you doing
  35. are you doing
  36. What did you watch on TV while you …….. dinner last night?
  37. were having
  38. was having
  39. were having
  40. was having
  41. The police ………. his letter in the post office at that time.
  42. is sending
  43. was sending
  44. sending
  45. was sending
  46. It ………and cloudy when I left Ireland.
  47. was rain
  48. was raining
  49. is raining
  50. raining

Đáp án bài tập thì quá khứ tiếp diễn

Bài tập 1 – Choose the correct words to complete the text

12345
boughtWhenwere drivingwere havinggot

Bài tập 2. Hoàn thành đoạn hội thoại sau bằng cách điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ

  1. What were Tim and Matt doing
  2. Were you swimming
  3. What was he doing
  4. Was he not just trying
  5. Were they laughing
  6. Matt was making
  7. He was watching
  8. Was you wearing

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

  1. C , 2. D , 3. B , 4. D , 5. A , 6. B , 7. A , 8. A , 9. B , 10. B

Mong rằng với các bài tập thì quá khứ tiếp diễn này, Ôn Luyện đã giúp bạn nắm vững cách làm các dạng bài và củng cố kiến thức về phần ngữ pháp này. Hãy cùng ủng hộ chúng mình với những bài viết khác nhé!

XEM THÊM:

 

Bài liên quan

Đang làm bài thi