Experience Đi Với Giới Từ Gì? 5 Giới Từ Thường Đi Kèm Với Experience

Experience đi với giới từ gì là điều mà nhiều bạn còn thắc mắc. Cùng Ôn Luyện tìm hiểu trong bài viết ngày hôm nay nhé!

Experience đi với giới từ gì?

“Experience” được dịch sang tiếng Việt là kinh nghiệm. 

Từ này là vừa là động từ vừa là danh từ. Dùng để nói về những thứ bạn đã trải qua, cảm nhận,.. nhưng cũng có thể được sử dụng để nói về kỹ năng và kiến thức mà bạn đã đạt được.

Ví dụ:

  • I have experience of 5 years working in the marketing field. (Tôi có kinh nghiệm 5 năm làm việc trong lĩnh vực marketing.)
  • This is a product that is based on experience of users. (Đây là một sản phẩm dựa trên kinh nghiệm của người dùng.)
Experience đi với giới từ gì?
Experience đi với giới từ gì?

Cùng xem Experience thường đi kèm với giới từ nào nhé!

XEM THÊM: Result Đi Với Giới Từ Gì: Cách Dùng Chính Xác Nhất

Experience + with

Cấu trúc “experience + with” được sử dụng trong tiếng Anh để nói về kinh nghiệm mà ai đó có được liên quan đến một điều gì đó hoặc một ai đó.

Cấu trúc cơ bản:

experience + with + something/someone

Ví dụ:

  • I have a lot of experience with working with children. (Tôi có nhiều kinh nghiệm làm việc với trẻ em.)
  • She has no experience with computers. (Cô ấy không có kinh nghiệm sử dụng máy tính.)

Experience + in

Cấu trúc “experience + in” được sử dụng trong tiếng Anh để nói về kinh nghiệm mà ai đó có được trong một lĩnh vực, ngành nghề hoặc hoạt động nào đó.

Cấu trúc cơ bản:

experience + in + something

Ví dụ:

  • She has 10 years of experience in marketing. (Cô ấy có 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing.)
  • He has a lot of experience in customer service. (Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực dịch vụ khách hàng.)

Experience + of

Cấu trúc “experience + of” được sử dụng trong tiếng Anh để nói về kinh nghiệm mà ai đó có được liên quan đến một sự kiện, tình huống hoặc nhiệm vụ cụ thể.

Cấu trúc cơ bản:

experience + of + something

Ví dụ:

  • I have a wealth of experience of working in diverse cultural environments. (Tôi có nhiều kinh nghiệm làm việc trong môi trường văn hóa đa dạng.)
  • She has no experience of public speaking. (Cô ấy không có kinh nghiệm nói trước đám đông.)

Experience + as

Cấu trúc “experience + as” được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả kinh nghiệm của ai đó trong một vai trò hoặc chức vụ cụ thể. 

Cấu trúc cơ bản:

experience + as + a/an + danh từ (vai trò hoặc chức vụ)

Ví dụ:

  • I have 5 years of experience as a software engineer. (Tôi có 5 năm kinh nghiệm làm kỹ sư phần mềm.)
  • She has a wealth of experience as a teacher. (Cô ấy có nhiều kinh nghiệm làm giáo viên.)

Experience + for

Cấu trúc “experience + for” được sử dụng trong tiếng Anh để biểu thị kinh nghiệm của ai đó liên quan đến một mục đích, lý do hoặc thời gian cụ thể. 

Nó không phổ biến như các cấu trúc “experience + in” và “experience + of”, nhưng có thể được sử dụng trong một số trường hợp nhất định.

Cách sử dụngVí dụ
Nói về thời gian tích lũy kinh nghiệmShe has been working as a doctor for over 20 years. (Cô ấy đã làm bác sĩ hơn 20 năm.)
Nói về mục đích sử dụng kinh nghiệmI am taking this course to gain experience for my future career as a teacher. (Tôi đang tham gia khóa học này để có thêm kinh nghiệm cho sự nghiệp giáo viên tương lai của mình)

Cụm từ với Experience

Cùng Ôn Luyện tìm hiểu xem những cụm từ với experience được sử dụng thường xuyên nhé!

Cụm từ với Experience
Cụm từ với Experience
Cụm từCách dùngVí dụ
Gain experienceĐề cập đến quá trình thu thập kiến ​​thức hoặc kỹ năng thông qua sự tham gia thực tế hoặc tiếp xúc với điều gì đó.“I’m hoping to gain experience in marketing by volunteering for a non-profit organization. (Tôi hy vọng sẽ tích lũy được trong lĩnh vực marketing bằng cách tham gia tình nguyện cho một tổ chức phi lợi nhuận.)
Have experienceCho biết rằng ai đó sở hữu kiến ​​thức hoặc kỹ năng thu thập được thông qua sự tham gia hoặc tiếp xúc trước đây với điều gì đó.She has experience working as a software engineer for over five years. (Cô ấy có kinh nghiệm làm kỹ sư phần mềm hơn 5 năm.)
A wealth of experienceAi đó có một lượng kiến ​​thức hoặc kỹ năng khổng lồ thu thập được thông qua sự tham gia hoặc tiếp xúc rộng rãi với điều gì đó.Our new CEO has a wealth of experience in the tech industry. (Giám đốc điều hành mới của chúng tôi có vốn kinh nghiệm phong phú trong ngành công nghệ.)
Hands-on experienceNhấn mạnh kinh nghiệm thực tế hoặc ứng dụng thu thập được thông qua sự tham gia hoặc tham gia trực tiếp vào điều gì đó. He prefers candidates with hands-on experience in customer service. (Anh ấy thích những ứng viên có kinh nghiệm thực tế trong dịch vụ khách hàng.)
Personal experienceĐề cập đến kiến ​​thức hoặc kỹ năng thu thập được thông qua sự tham gia hoặc quan sát trực tiếp của riêng ai đó về điều gì đó.Based on my personal experience, I would recommend this restaurant to anyone looking for a delicious Italian meal. (Dựa trên kinh nghiệm cá nhân của tôi, tôi muốn giới thiệu nhà hàng này cho bất kỳ ai đang tìm kiếm một bữa ăn Ý ngon miệng.)
In someone’s experienceGiới thiệu một ví dụ hoặc giai thoại dựa trên kiến ​​thức hoặc kỹ năng cá nhân của ai đó thu thập được thông qua kinh nghiệm.In my experience, the best way to learn a new language is to use it in your everyday life. (Theo kinh nghiệm của tôi, cách tốt nhất để học một ngôn ngữ mới là sử dụng nó trong cuộc sống hàng ngày của bạn.)
Experience is the best teacherKiến ​​thức thực tế thu thập được từ trải nghiệm trực tiếp thường hiệu quả hơn kiến ​​thức lý thuyết thu thập được từ sách vở hoặc bài giảng.I’ve learned a lot from my mistakes, and as they say, experience is the best teacher. (Tôi đã học được rất nhiều điều từ những sai lầm của mình, và như người ta nói, kinh nghiệm là thầy giáo tốt nhất.)
A learning experienceĐề cập đến một sự kiện hoặc tình huống mà từ đó một người thu thập được kiến ​​thức hoặc kỹ năng, ngay cả khi đó là thông qua một trải nghiệm tiêu cực hoặc đầy thử thách.While I didn’t get the job, it was still a valuable learning experience. (Mặc dù tôi không nhận được công việc, đó vẫn là một kinh nghiệm học tập quý giá.)

XEM THÊM: Finish To V Hay Ving: Cách Dùng Chính Xác Nhất

Bài tập vận dụng

Hãy cùng Ôn luyện làm các bài tập sau để củng cố kiến thức về các giới từ đi cùng với experience nhé!

Đề bài: Hoàn thành các cau sau đây bằng cách sử dụng giới từ phù hợp:

  1. I have a lot of experience_____sales.
  2. She gained valuable experience_____a marketing officer at the company.
  3. My experience _____ marketing and customer service has been mostly positive.
  4. She has experience working _____ children of all ages.
  5. His experience_____ management will be a valuable asset to the team.
  6. The internship provided me _____ hands-on experience in the education field.
  7. They are seeking someone with experience _____ sales and marketing.

Đáp án:

  1. In
  2. As
  3. With
  4. With
  5. In
  6. With
  7. In

Vậy là bài viết hôm nay đã giải đáp cho bạn câu hỏi experience đi với giới từ gì. Bạn hãy ôn lại kiến thức này nhiều lần để tránh nhầm lẫn cách sử dụng các giới từ đi cùng với experience nhé!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Đang làm bài thi