Fond Đi Với Giới Từ Gì: Khái Niệm Và Cách Dùng Chính Xác Nhất

Fond đi với giới từ gì và cách dùng như thế nào là câu hỏi của không ít người học Tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp chi tiết nhất những giới từ đi với fond.

Fond đi với giới từ gì? Định nghĩa

Fond là gì
Fond là gì

Fond là một tính từ, mang ý nghĩa là yêu thích, có cảm tình với ai/cái gì.

Ví dụ: 

  • She has a fond memory of her childhood. (Cô ấy có một ký ức đẹp về tuổi thơ của mình)
  • He is very fond of his grandmother. (Anh ấy rất yêu thích bà nội của mình)

Fond đi với giới từ gì?

Fond chỉ đi cùng với giới từ of. Tuy nhiên, có 2 cấu trúc với 2 cách dùng của cụm từ fond of.

Fond of + Noun

Cấu trúc trên mang ý nghĩa say mê, yêu thích điều gì đó.

Ví dụ: 

  • She is very fond of animals. (Cô ấy rất thích động vật)
  • She is fond of spicy food. (Cô ấy thích ẩm thực cay)

Fond of + Ving

Công thức trên mang ý nghĩa say mê, yêu thích làm gì.

Ví dụ: 

  • He is fond of playing the guitar. (Anh ấy thích chơi đàn guitar)
  • He is fond of exploring new places. (Anh ấy thích khám phá những địa điểm mới)

Phân biệt cách từ gần nghĩa với fond of

Phân biệt các từ gần nghĩa với Fond of
Phân biệt các từ gần nghĩa với Fond of

Ngoài fond of, ta còn một số từ khác cũng mang ý nghĩa yêu thích, đam mê.

Cách từ gần nghĩa với fond of

Dưới đây là danh sách các từ gần nghĩa với fond of

TỪ/CỤM TỪÝ NGHĨAVÍ DỤ
LikeThích, ưa thích.She likes to read books in her free time. (Cô ấy thích đọc sách vào thời gian rảnh rỗi)
LoveYêu, yêu thích mạnh mẽ.They love spending time together. (Họ yêu thích dành thời gian cùng nhau)
Interested inQuan tâm đến, hứng thú với. He is interested in learning about different cultures. (Anh ấy quan tâm đến việc học về các văn hóa khác nhau)
Keen onRất thích, say mê.She is keen on photography and loves capturing beautiful moments. (Cô ấy rất thích nhiếp ảnh và yêu thích ghi lại những khoảnh khắc đẹp)
Be into Thích, quan tâm hoặc say mê cái gì đó.He’s really into playing video games in his free time. (Anh ấy rất thích chơi game vào thời gian rảnh rỗi)

Phân biệt các từ gần nghĩa với fond of

Tuy nghĩa gần giống nhau, nhưng mỗi từ lại mang một sắc thái nghĩa riêng và được dùng trong những trường hợp cụ thể.

TỪ/CỤM TỪĐIỂM KHÁC BIỆT VỚI FOND OF
LikeThể hiện sự ưa thích hoặc thích cái gì đó nhưng không mạnh mẽ như “love” hoặc “fond of”.
LoveDiễn đạt sự yêu thích mạnh mẽ, sâu sắc hơn “like” và thường ám chỉ tình cảm yêu đương hoặc yêu thích cực kỳ.
Interested inThể hiện sự quan tâm hoặc hứng thú với một chủ đề hoặc hoạt động nào đó.
Keen onBiểu hiện sự say mê, nhiệt tình với một hoạt động, chủ đề cụ thể.
Be into Thể hiện sự quan tâm, yêu thích hoặc say mê cái gì đó, thường ám chỉ sở thích hoặc hứng thú hiện tại.

Bài tập vận dụng fond đi với giới từ gì

Bài tập vận dụng
Bài tập vận dụng

Nhằm củng cố hơn kiến thức fond đi với giới từ gì, bài viết đã cung cấp một số bài tập điền từ dưới đây: 

  1. She is __________ playing the piano.

Đáp án: keen on

  1. They __________ watching movies together.

Đáp án: are into

  1. He is __________ sports cars.

Đáp án: fond of

  1. She is __________ learning about history.

Đáp án: interested in

  1. I __________ spending time with my family.

Đáp án: love

  1. They __________ going hiking in the mountains.

Đáp án: like

  1. She is __________ reading mystery novels.

Đáp án: fond of

  1. He __________ playing video games in his free time.

Đáp án: is into

  1. They __________ traveling to new countries.

Đáp án: like

  1. She is __________ trying out new recipes in the kitchen.

Đáp án: keen on

Trên đây là một số thông tin về fond đi với giới từ gì. Nếu còn bất cứ điều gì thắc mắc, hãy liên hệ ngay với Ôn Luyện để được hỗ trợ kịp thời nhất nhé!

XEM THÊM:

Bài liên quan

Đang làm bài thi