Agree Đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Và Bài Tập Với Agree

Agree đi với giới từ gì là câu hỏi thường gặp bởi nhiều người học Tiếng Anh. Ôn Luyện sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc đó qua bài viết dưới đây.

Agree đi với giới từ gì? Định nghĩa

Agree là một động từ mang ý nghĩa đồng ý, tán thành, chấp thuận với một ý kiến, quan điểm, gợi ý của ai đó.

Ví dụ

  • Would you agree that regular exercise is essential for maintaining good health? (Bạn có đồng ý rằng việc tập thể dục đều đặn là cần thiết để duy trì sức khỏe tốt không?)
  • I agree with you that the movie was boring. (Tôi đồng ý với bạn rằng bộ phim đó nhàm chán.)
  • They agreed on the need for further discussion. (Họ đồng ý về việc cần phải thảo luận thêm.)

Agree đi với giới từ gì?

Agree đi với 4 giới từ đó là With, About, On và To. Agree kết hợp với mỗi giới từ lại mang một ý nghĩa khác nhau. Vậy hãy cùng khám phá xem sự khác biệt giữa những từ này nhé.

Các giới từ đi cùng Agree
Các giới từ đi cùng Agree

Agree with

Chúng ta sử dụng cấu trúc này để thể hiện sự đồng tình của với ai, quan điểm, ý kiến, đề xuất nào đó. 

S + agree with + sb/sth

Ví dụ:

  • He agrees with their proposal for the new policy. (Anh ấy đồng ý với đề xuất của họ về chính sách mới.)
  • We agree with her plan for the upcoming event. (Chúng tôi đồng ý với kế hoạch của cô ấy cho sự kiện sắp tới.)

Agree đi với giới từ about/on

Cấu trúc Agree about nghĩa là thống nhất, đồng thuận về vấn đề gì. Chúng ta sẽ có cấu trúc:

S + agree on/about + sth

Ví dụ:

  • We agree about the urgency of addressing climate change. (Chúng tôi đồng ý về tính cấp bách của việc giải quyết biến đổi khí hậu.)
  • They agree on the importance of education. (Họ đồng ý về sự quan trọng của giáo dục.)

Agree to

Cấu trúc này mang nghĩa đồng tình, đồng ý với đề xuất, ý kiến nào đó. Cụ thể trong câu, chúng ta sẽ sử dụng Agree to như sau:

S + agree to + sth

Ví dụ:

  • He agreed to the terms of the contract. (Anh ấy đã đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.)
  • She agreed to the proposal for a new project. (Cô ấy đã đồng ý với đề xuất về một dự án mới.)

Agree to V hay Ving

Ngoài đi cùng các giới từ ở trên, Agree còn đi với to V mang nghĩa là đồng thuận, đồng ý làm điều gì. Chúng ta có cấu trúc như sau:

S + agree + to V

Ví dụ:

  • The board of directors agreed to approve the new marketing campaign. (Hội đồng quản trị đã đồng ý phê duyệt chiến dịch marketing mới.)
  • We agreed to meet at the coffee shop around noon. (Chúng tôi đồng ý gặp nhau ở quán cà phê vào khoảng trưa.)

Bài tập Agree đi với giới từ gì?

Bài tập Agree đi với giới từ gì
Bài tập Agree đi với giới từ gì

Bài tập 1: Hoàn thành câu sau với các cấu trúc Agree + giới từ: 

  1. She didn’t _______ the decision to hire new employees.
  2. We need to _______ a location for the company retreat.
  3. Did they _______ the changes in the project timeline?
  4. He fully _______ the plan to invest in renewable energy.
  5. Can you _______ a price for the used car?
  6. They reached an _______ about the division of responsibilities.
  7. I hope you _______ my suggestion for the marketing campaign.
  8. We couldn’t _______ which restaurant to go to for lunch.
  9. Did everyone _______ the proposed schedule for the event?
  10. The board finally _______ the budget for the upcoming fiscal year.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng với cấu trúc Agree đi với giới từ:

  1. Did they __ the terms of the contract?
    a) agree to
    b) agree on
    c) agree with
  2. We couldn’t __ a solution to the problem.
    a) agree to
    b) agree on
    c) agree with
  3. He fully __ your proposal for the project.
    a) agrees to
    b) agrees on
    c) agrees with
  4. Have you __ the changes in the schedule?
    a) agreed to
    b) agreed on
    c) agreed with
  5. They finally reached an __ the budget allocation.
    a) agreement to
    b) agreement on
    c) agreement with

Đáp án

Bài 1:

  1. agree with
  2. agree on
  3. agree to
  4. agrees with
  5. agree on
  6. agreement about
  7. agree with
  8. agree on
  9. agree to
  10. agreed on

Bài 2: 

  1. a) agree to
  2. b) agree on
  3. c) agrees with
  4. a) agreed to
  5. b) agreement on

Qua đây, Ôn luyện đã giúp bạn trả lời câu hỏi “Agree đi với giới từ gì?”. Chúng mình hy vọng bạn đã hiểu và nắm rõ cách dùng của cấu trúc agree đi với giới từ.

XEM THÊM:

Bài liên quan

Đang làm bài thi