Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn Kèm Đáp Án Chi Tiết

Phần bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn mà Ôn luyện cung cấp hôm nay sẽ giúp bạn ôn tập lại kiến thức về phần ngữ pháp này. Hãy cùng Ôn luyện dành thời gian luyện tập nhé!

Các dạng bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Trước tiên, Ôn luyện sẽ hướng dẫn bạn cách làm chi tiết các dạng bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Các dạng bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Các dạng bài tập

Bài tập viết câu bị động

Dạng bài này yêu cầu bạn viết lại câu được cho thành câu bị động. Bạn cần nắm rõ cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động ở thì quá khứ tiếp diễn.

    • Bước 1: Xác định S của câu chủ động, chuyển sang thành O của câu bị động.
    • Bước 2: Xác định V ở câu chủ động. Khi chuyển sang câu bị động, bạn phải chia ở dạng: had been + being + V3
  • Bước 3: Xác định O của câu chủ động, đây chính là S khi ở dạng câu bị động.

Ví dụ: They had been building the house for many years by the time I arrived. (Họ đã xây dựng ngôi nhà nhiều năm trước khi tôi đến.)

  • Giải đáp: The house had been being built for many years by the time I arrived. 

XEM THÊM: Bài Tập Thì Quá Khứ Hoàn Thành – Tổng Hợp 50 Câu Hỏi

Bài tập chọn đáp án đúng

Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: dạng bài chọn đáp án đúng
Dạng bài chọn đáp án đúng

Đề bài này yêu cầu bạn đưa ra lựa chọn đúng nhất trong các đáp án. Để làm phần bài này, bạn cần nắm rõ kiến thức lý thuyết về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.

Ví dụ: By the time she arrived at the party, everyone _______________ for hours.

  1. a) was dancing
  2. b) has been dancing
  3. c) had been dancing
  4. d) danced

Giải đáp: 

  • Ở đây ta có 2 mệnh đề, mệnh đề đầu được chia ở thì quá khứ đơn. Mệnh đề sau sẽ được chia ở dạng quá khứ tiếp diễn hoặc quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Ta loại được đáp án B và D. 
  • Xét 2 đáp án A và C, ta lại thấy trạng từ “for hours” (hàng giờ) => Ở đây sẽ dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Đáp án là C.

Hoàn thành câu với các cụm từ thích hợp

Dạng bài này yêu cầu bạn điền các từ được cho vào chỗ trống thích hợp trong câu/ đoạn văn. Bạn cần hiểu nghĩa câu và từ để có thể lựa chọn được từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống.

Ví dụ: Our TV hasn’t been working …………………….. last week.

■ by tomorrow ■ so far ■ the week before ■ since

Giải đáp: 

  • Đây là một câu được chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Vậy ta có thể loại bỏ cụm “by tomorrow”. Cụm trạng từ này được dùng ở thì tương lai.
  • Ta thấy trong câu có trạng từ “last week”. Vì vậy ta tiếp tục loại bỏ được “the week before”, 2 cụm này đồng nghĩa với nhau.
  • “so far” cũng bị loại, vì cụm này đứng cuối câu và không đi cùng các trạng từ khác.
  • Đáp án: since

XEM THÊM: Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Có Đáp Án Chi Tiết

Bài tập về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có đáp án

Dưới đây là các bài tập mà Ôn luyện tổng hợp giúp bạn củng cố lại kiến thức về phần ngữ pháp này. Hãy dành thời gian ra hoàn thành nhé!

Bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết
Bài tập thực hành kèm đáp án chi tiết

Bài tập

Bài 1: Hoàn thành câu với các cụm từ thích hợp

■ by tomorrow ■ so far ■ the week before ■ since

  1. Our TV hasn’t been working …………………….. last week.
  2. The Browns invited us to dinner although we had only met …………………….. .
  3. They will have finished painting the house …………………….. .
  4. We had been writing …………………….. nearly an hour when the bell rang.
  5. They have interviewed three suspects …………………….. .

Bài 2: Lựa chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

  1. Don’t come before seven. I …………………….. my homework.
  2. haven’t finished     b. won’t have finished       c. hadn’t finished
  3. She loves animals. She …………………….. a dog for as long as she can remember.
    a. has had       b. had had       c. will have had
  4. Jack wanted to know why Sally …………………….. to him yet.
    a. hasn’t written        b. hasn’t been writing        c. hadn’t written
  5. We …………………….. him, so we were very surprised to see him.
    a. haven’t been expecting        b. haven’t expected       c. hadn’t been expecting
  6. His playing has improved because he …………………….. all month.
    a. will have practiced         b. has been practicing        c. had practiced

Bài 3: Hoàn thành đoạn hội thoại sau, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc

A: How did you manage to fix the car?

B: Oh, it was quite challenging. I (1) ________________ (work) on it for hours before I finally figured out the problem.

A: Really? How long (2) ________________ (you | try) to fix it before you succeed?

B: I (3) ________________ (try) to fix it for almost five hours. I (4) ________________ (keep) checking different parts and (5) ________________ (search) for solutions online.

A: It sounds like you put a lot of effort into it. By the time I (6) ________________ (arrive) at your place, you (7) ________________ (already | work) on the car for a while.

B: Yes, when you (8) ________________ (come), I (9) ________________ (already | spend) about three hours trying to diagnose and fix the issue.

A: I’m glad you were able to repair it. Did you face any difficulties during the process?

B: Yes, I (10) ________________ (encounter) a few challenges. At one point, I (11) ________________ (think) I might need to call for professional help.

A: It’s impressive that you (12) ________________ (persevere) and didn’t give up. I knew I could count on you.

B: Thanks! I (13) ________________ (not want) to let you down. I (14) ________________ (promise) to fix it before you need to use the car again.

A: Well, you kept your promise, and I’m grateful for that. How long (15) ________________ (you | have) experience in fixing cars?

B: I (16) ________________ (have) some experience, but this was the most challenging repair I (17) ________________ (tackle) so far.

A: You did a great job, and I appreciate your help. I (18) ________________ (not know) what I would have done without you.

B: It was my pleasure to assist you. If you (19) ________________ (need) any help with your car in the future, just let me know.

A: Thank you so much, and I (20) ________________ (remember) your offer. You (21) ________________ (save) me a lot of time and money.

B: No problem at all. I (22) ________________ (be) happy to help. Have a safe trip!

Đáp án bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Bài 1:

  1. since
  2. the week before
  3. by tomorrow
  4. for
  5. so far

Bài 2: 

1 – b ; 2 – a ; 3 – c ; 4 – c ; 5 – b

Bài 3:

(1) worked

(2) had you been trying

(3) had been trying

(4) kept

(5) searched

(6) arrived

(7) had already been working

(8) came

(9) had already spent

(10) encountered

(11) thought

(12) persevered

(13) didn’t want

(14) promised

(15) have

(16) have you had

(17) had tackled

(18) didn’t know

(19) need

(20) will remember

Mong rằng với bài viết tổng hợp bài tập thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn này, Ôn luyện đã giúp bạn ôn tập và nắm vững cách làm các dạng bài tập. Hãy cùng theo dõi những bài viết bổ ích khác của chúng mình nhé!

XEM THÊM: 

Bài liên quan

Đang làm bài thi