Bài Tập Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn Có Đáp Án Chi Tiết

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn giúp bạn ôn tập và nắm vững kiến thức về phần ngữ pháp tiếng Anh quan trọng này. Hôm nay, Ôn Luyện sẽ cùng bạn điểm qua một số dạng bài tập hay gặp. Đồng thời, Ôn luyện cũng cung cấp các bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. 

Các dạng bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Trước khi thực hành chi tiết, hãy cùng Ôn Luyện tìm hiểu các dạng bài tập trắc nghiệm hay gặp nhé!

Bài tập điền dạng đúng của động từ

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Điền dạng đúng của động từ
Điền dạng đúng của động từ

Để làm dạng bài này, bạn cần nắm vững cách chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

have/has been + V-ing

  • Với những từ kết thúc bằng âm -e, bỏ -e thêm -ing.
  • Với những từ có đuôi -ie, đổi thành đuôi -y, rồi thêm -ing.
  • Với từ kết thúc bằng phụ âm, trước nó là nguyên âm, thì sẽ nhân đôi phụ âm rồi thêm đuôi -ing

Ví dụ: She ______ (work) here for five years. (Cô ấy làm việc ở đây 5 năm.)

Giải đáp: 

  • Vì chủ ngữ là “she” – ngôi thứ 3 số ít, nên sẽ đi cùng trợ động từ “has”.
  • Đáp án: has been working.

XEM THÊM: Bài Tập Thì Tương Lai Gần: Tổng Hợp Các Dạng Bài Thường Gặp

Bài tập chọn đáp án đúng

Bạn phải chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án được cho. Câu hỏi thường xoay quanh cách chia động từ, lựa chọn chủ ngữ, tính từ thích hợp. Bạn có thể sử dụng phương pháp loại trừ để loại bỏ những đáp án gây nhiễu.

Ví dụ: Richard and Lily__________ that movie since we got here. (Richard và Lily đã đang xem bộ phim này khi chúng tôi tới.)

  1. has been watching    B. have watching   
  2. have been watched    D. have been watching

Giải đáp:

    • Ở đây, chủ ngữ là “Richard and Lily” – là danh từ số nhiều. Sau đó sẽ là trợ động từ “have”. Ta loại được đáp án A.
    • Xét về mặt ngữ pháp, B và C đều sai.
  • Đáp án: D

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

Bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh

Ở dạng bài này, bạn cần sử dụng các từ được cho, sắp xếp thành câu đúng về mặt ngữ pháp và nghĩa. Để làm được bài, bạn cần hiểu rõ và nhớ đúng cấu trúc của câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Ví dụ: have/ 2pm/ waiting/ been/ you/ since/ for/ I/ . 

Giải đáp: 

  • Cấu trúc: S + have/ has + been  +Ving.
  • Xác định các thành phần có trong câu. S là “I” – ngôi xưng thứ nhất, đi kèm với trợ động từ “have”. V là “waiting”. 
  • Đáp án: I have been waiting for you since 2pm. (Tôi đợi bạn từ 2 giờ chiều.)

XEM THÊM: Thì Tương Lai Gần: Tổng Hợp Kiến Thức Và Bài Tập Vận Dụng

Bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Dưới đây là tổng hợp các bài tập về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Hãy dành thời gian ra làm nhé!

Bài tập

Bài 1: Chia động từ bài tập hiện tại hoàn thành tiếp diễn phù hợp trong câu

  1. She ______ (work) here for five years.
  2. I ______ (study) all day.
  3. You ______ (eat) a lot recently. 
  4. We ______ (live) in London for six months.
  5. He _____ (play) football, so he’s tired.
  6. They _____ (learn) English for two years.
  7. I _____ (cook) so I’m really hot.  
  8. She ____ (go) to the cinema every weekend for years.
  9. It _____ (rain) the pavement is wet.
  10. You ____ (sleep) for twelve hours.
  11. I ______ (not/work) today.
  12. You _____ (not/eat) well recently.
  13. We _____ (not/exercise) enough.
  14. She _____ (not/study) today.
  15. They _____ (not/live) here for very long.
  16. It _____ (not/snow).
  17. He _____ (not/play) football for five years.
  18. We _____ (not/drink) enough water – that’s why we feel tired.
  19. I ______ (not/sleep), I was reading. 
  20. They _____ (not/watch) TV much recently. 
  21. We would like to eat something because we ________ (not eat) for the whole day.
  22. It ______ (rain) for the whole morning, so she doesn’t want to go out.
  23. John Wick _____ (watch) his favorite film since I came.

Bài 2: Sắp xếp lại các từ bên dưới để tạo thành các câu đúng.

  1. have/ 2pm/ waiting/ been/ you/ since/ for/ I/ . 
  2. living/ 1967/ here/ that family/ been/ has/ since/ .
  3. about the problem/ have/ for/ been/ nearly/ talking/ they/ 3 hours/ .
  4. to/ since/ the/ going/ the beginning of summer/ been/ children/ haven’t/ school/ .
  5. hours/ have/ Peter and I/ chatting / been/ for/ .
  6. since/ hasn’t/ she/ me/ we/ texting/ argued/ been/ . 
  7. raining/ for/ been/ 2 hours/ it/ nearly/ has/ .
  8. came/ my dog/ running around/ since/ been/ he/ has/ . 
  9. staring/ too long/ been/ for/ have/ at the screen/ you/ .
  10. since/ have/ in bed/ the kids/ been/ noon/ lying/ . 

Đáp án

Bài 1: Chia động từ bài tập hiện tại hoàn thành tiếp diễn phù hợp trong câu

  1. has been working
  2. have been studying
  3. have been eating
  4. have been living
  5. has been playing
  6. have been learning
  7. have been cooking
  8. has been going
  9. has been raining
  10. have been sleeping
  11. have not been working
  12. have not been eating
  13. have not been exercising
  14. has not been studying
  15. have not been living
  16. has been snowing
  17. has been playing
  18. have been drinking
  19. have been sleeping
  20. have not been watching
  21. haven’t been eating
  22. has been raining
  23. has been watching

Bài 2: Sắp xếp lại các từ bên dưới để tạo thành các câu đúng.

  1. I have been waiting for you since 2pm.  
  2. That family has been living here since 1967. 
  3. They have been talking about the problem for nearly 3 hours.
  4. The children haven’t been going to school since the beginning of summer. 
  5. Peter and I have been chatting for hours. 
  6. She hasn’t been texting me since we argued.
  7. It has been raining for nearly 2 hours. 
  8. My dog has been running around since he came. 
  9. You have been staring at the screen for too long. 
  10. The kids have been lying in bed since noon. 

Mong rằng với bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được cung cấp ở trên, Ôn Luyện đã giúp bạn hiểu thêm về phần ngữ pháp này. Hãy theo dõi chúng mình với những bài viết bổ ích khác nhé!

XEM THÊM: 

Bài liên quan

Đang làm bài thi