Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại Hoàn Thành Có Đáp Án

Thông qua bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành kèm đáp án, Ôn luyện sẽ cùng bạn ôn tập lại kiến thức về phần ngữ pháp quan trọng này.

Các dạng bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành

Trước tiên, hãy cùng điểm qua các dạng bài trắc nghiệm ngữ pháp thường xuất hiện nhé!

Bài tập điền dạng đúng của động từ

Bài tập này giúp bạn ôn lại cách chia động từ của thì hiện tại hoàn thành. Đồng thời giúp bạn nhớ hơn về 360 động từ bất quy tắc và các động từ có quy tắc. 

Cách làm khá đơn giản, bạn chỉ cần xác định chủ ngữ là gì, từ đó lựa chọn trợ động từ phù hợp “have” hoặc “has”. Cuối cùng là chia động từ (PII) một cách chính xác.

Ví dụ: She (sing) for 2 hours. (Cô ấy hát 3 tiếng rồi.)

  • Giải đáp: chủ ngữ ở đây là “she” – ngôi thứ 3 số ít. Nên trợ động từ sẽ là “has”. “sing” là động từ bất quy tắc “sing – sang -sung”. Câu này có đáp án là: has sung.

XEM THÊM: Bài Tập Câu Bị Động Thì Hiện Tại Đơn: Từ Cơ Bản Tới Nâng Cao

Bài tập chọn đáp án đúng

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành: Chọn đáp án đúng
Chọn đáp án đúng

Dạng câu hỏi này sẽ đưa ra cho bạn các đáp án, yêu cầu bạn chọn đáp án đúng nhất. Bạn có thể sử dụng cách loại trừ các đáp án sai khi không thể đưa ra ngay sự lựa chọn. Phần này yêu cầu bạn nắm vững tất cả lý thuyết liên quan tới thì hiện tại hoàn thành.

Ví dụ: I ……………….. such a big fire before.

  • A have never seen
  • B never see
  • C has never seen
  • D never saw

Giải đáp: Cấu trúc câu: S + have/has + V(PII). Ở đây, chủ ngữ là “I” – ngôi thứ nhất, nên trợ động từ đi kèm là “have”. Ngay lập tức, ta có thể chọn đáp án A.

Bài tập tìm và sửa lỗi sai

Bạn cần nắm vững kiến thức về cấu trúc, từ vựng và ý nghĩa của câu để có thể tìm được lỗi sai và sửa lại. 

Ví dụ: My son hasn’t cutted his hair since last June.

  • Giải đáp: Ta xác định chủ ngữ là “my son” – ngôi thứ 3, số ít. Nên trợ động từ đi kèm “hasn’t” là chính xác. Chuyển sang động từ “cut”, đây là một động từ bất quy tắc cut – cut – cut”. Nên lỗi sai là “cutted” và sửa lại thành “cut”.

Bài tập sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành: Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh

Bài này, bạn cần sử dụng các từ đã được cho sắp xếp thành 1 câu hoàn chỉnh. Mẹo làm bài là bạn nên xác định chủ ngữ, động từ, tân ngữ. Sau đó, bạn sẽ sắp xếp các từ còn lại thành 1 câu đúng về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.

Ví dụ: here/ long/she/lived/how/has?

Giải đáp: 

  • Cấu trúc câu hỏi: Wh-question + have/has + S + V(PII)?
  • Ở đây ta xác định, S là “she”, V là “lived”. Vì “she” là ngôi xưng thứ 3 số ít nên sẽ đi kèm trợ động từ “has”. Từ để hỏi là “How long”.
  • Đáp án: How long has she lived here? (Cô ấy ở đây bao lâu rồi?)

XEM THÊM: Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại Đơn Có Đáp Án

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành có đáp án

Hãy cùng Ôn luyện thực hành các bài tập trắc nghiệm về thì hiện tại hoàn thành dưới này nhé!

Bài tập

Bài tập 1:  Chọn đáp án đúng

  1. When ____________ to Ha Long?
  2. A) have you joined
  3. B) did you joined
  4. C) did you join
  5. D) have you ever joined
  6. _____________ in Vietnamese?
  7. A) Did you ever worked
  8. B) Have you ever worked
  9. C) Worked you
  10. D) Didn’t you have worked
  11. I ___________ hot food before. It is quite strange to me.
  12. A) haven’t try
  13. B) haven’t tried
  14. C) don’t try
  15. D) didn’t try
  16. I __________ his mother since I _________ 5 years old because she was my neighbour.
  17. A) have known – be
  18. B) have known – was
  19. C) knew – was
  20. D) knew – were
  21. ______ to him last week.
  22. A) I spoke
  23. B) I’ve already spoken
  24. C) I didn’t spoke
  25. D) I speaked
  26. Quan (start) (drive) to work 5 months ago because he (buy) a car.
  27. A) starts – driving – will buy
  28. B) started – driven – buys
  29. C) has started – driving – bought
  30. D) started – to drive – has bought
  31. ______ from a business trip to NewYork.
  32. A) I come back
  33. B) I came back
  34. C) I never came back
  35. D) I’ve just come back
  36. Prices ________ in 1995 but then _____ in 1996.
  37. A) rised _ falled
  38. B) rose _ fell
  39. C) have risen _ have fallen
  40. D) rose _ have fallen
  41. Her hometown _______________ a lot of hills and mountains.
  42. has B. gets
  43. is D. has got
  44. My dog _______________ my cat since I came home.
  45. is chasing    B. has chased
  46. chased D. chases

Bài 2: Bài tập chia động từ thì hiện tại hoàn thành

  1. How many countries (you/visit) ______________ so far in your life?
  2. The company (grow) ______________ significantly since it (establish) ______________ in 2005.
  3. She (not/finish) ______________ her assignment yet.
  4. (He/never/be) ______________ to Asia before this trip.
  5. The scientists (make) ______________ several groundbreaking discoveries up to this point.
  6. I (not/see) ______________ that movie, but I’ve heard it’s excellent.
  7. Since they (move) ______________ to the new office, productivity (increase) ______________.
  8. The chef (cook) ______________ for many famous personalities up to the present.
  9. We (just/learn) ______________ about the new project.
  10. I (just/finish) ______________ reading the latest novel by my favorite author.

Bài 3: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng trong các câu dưới đây

  1. My son hasn’t cutted his hair since last June.
  2. My aunt has not working as a teacher for almost 7 years.
  3. The lesson haven’t started yet.
  4. They live in London. They has lived there all their life.
  5. Her house looks very clean and beautiful. Has she wash it?
  6. We just missed the plane! 
  7. Yen lived in Taiwan since 2012.
  8. He lived in Korea for a while when he was small.
  9. My father hasn’t played any sport for last year.
  10. Thu played volleyball since she was a child. She’s pretty good!

Đáp án bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành

Bài 1: Chọn đáp án đúng

1 – C

2 – B 

3 – B 

4 – B

5 – C

6 – D 

7 – D 

8 – B 

9 – A 

10 – B

Bài 2: Bài tập chia động từ thì hiện tại hoàn thành

  1. have you visited
  2. has grown – was established
  3. has not finished
  4. has never been to
  5. have made
  6. have not seen
  7. moved – has increased.
  8. has cooked
  9. have just learned
  10. have just finished

Bài tập 3: Tìm lỗi sai và sửa lại cho đúng trong các câu dưới đây

  1. cutted => cut
  2. working => worked
  3. haven’t => hasn’t
  4. has => have
  5. Wash => washed
  6. missed => have just missed
  7. Đúng
  8. Đúng
  9. for => since
  10. played => has played

Mong rằng với các bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành, Ôn luyện đã giúp bạn nắm vững kiến thức phần ngữ pháp này. Hãy ủng hộ chúng mình với những bài viết bổ ích khác nhé!

XEM THÊM: 

Bài liên quan

Đang làm bài thi