Food IELTS Speaking là một chủ đề quen thuộc đối với người luyện thi IELTS. Vậy làm thế nào để miêu tả một món ăn ngon. Làm thế nào để diễn tả cảm xúc của bạn về ẩm thực và văn hóa của các quốc gia trên thế giới. Bài viết dưới đây sẽ cùng bạn xây dựng bộ từ vựng về chủ đề Food thật hay để ghi điểm cao hơn trong IELTS Speaking nhé!
Từ vựng chủ đề Food
Tương tự như các chủ đề khác, khi xây dựng bộ từ vựng IELTS Speaking, bạn nên chia nhỏ từ vựng thành các nhóm để thuận tiện cho việc ghi chép và học thuộc. Ở đây, chúng ta sẽ chia thành các nhóm từ vựng chủ đề, cụm từ và idioms.
Từ vựng chủ đề thực phẩm
Dưới đây là bảng tổng hợp và sưu tầm các từ vựng chủ đề Food IELTS Speaking, mời bạn đọc theo dõi:
Từ vựng | Loại từ | Phiên âm | Nghĩa |
sugary drinks | n | /ˈʃʊɡəri drɪŋks/ | thức uống có đường |
canned food | n | /kænd fuːd/ | đồ hộp |
a ready meal | n | /ə ˈredi miːl / | thức ăn chế biến sẵn |
starving | adj | /stɑːrviŋ/ | đói lả, đói cồn cào |
home-cooked food | n | /həʊm-kʊkt fuːd/ | đồ ăn được chế biến tại nhà |
mouth-watering | adj | /ˈmaʊθ wɔːtərɪŋ/ | trông ngon miệng, chảy nước miếng |
take-away | n | /teɪk əˈweɪ/ | đồ ăn mua về/ đồ ăn mang đi |
junk food | n | /ˈdʒʌŋk fuːd/ | đồ ăn vặt |
food additives | n | /fuːd əˈdɪktɪv/ | chất phụ gia thực phẩm |
perishable food | n | /ˈperɪʃəbl fuːd/ | thức ăn dễ ôi thiu |
food poisoning | n | /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ | ngộ độc thức ăn |
light meal | n | /laɪt miːl/ | bữa ăn nhẹ |
local delicacies | n | /ˈləʊkl ˈdelɪkəsis/ | các món ngon riêng biệt của một đất nước hay vùng miền |
fast food chain | n | / fɑːst fuːd ʧeɪn/ | chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh |
fresh produce | n | /freʃ prəˈdjuːs/ | những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả |
overweight | adj | /ˌəʊvərˈweɪt/ | béo phì |
fussy eater | n | /ˈfʌsi ˈiːtər/ | người kén ăn |
gourmet meal | n | /ˈɡʊrmeɪ miːl/ | bữa ăn sang chảnh |
hunger | n | /ˈhʌŋɡər/ | cơn đói |
organic food | n | /ɔːrˈɡænɪk fuːd/ | thực phẩm hữu cơ |
edible | adj | /ˈedəbl/ | ăn được |
food consumption | n | /fu:d kənˈsʌmpʃn/ | lượng thức ăn mà ai đó tiêu thụ |
food safety | n | / fuːd ˈseɪfti/ | vệ sinh an toàn thực phẩm |
insatiable appetite | n | /ɪnˈseɪʃəbl ˈæpɪtaɪt/ | cảm giác luôn thèm thuồng, không thấy no |
freshly-ground coffee | n | /ˈfreʃli ɡraʊnd ˈkɔːfi/ | cà phê mới xay |
a heavy meal | n | /ˈhevi miːl/ | bữa ăn chính |
leftover | n | /ˈleftəʊvər/ | đồ thừa |
acquired taste | n | /əˌkwaɪərd teɪst/ | một thứ dần dần được thích theo thời gian |
polish sth off | v | /pɒlɪʃ ˈsth ɒf / | ăn ngấu nghiến cái gì |
(be) full up | adj | /fʊl ʌp/ | no căng bụng |
ingredient | n | /ɪnˈɡriːdiənt/ | thành phần |
a slap-up meal | n | /ə slæp-ʌp miːl/ | bữa ăn thịnh soạn, nhiều món |
a quick snack | n | /ə kwɪk snæk/ | bữa nhẹ, bữa xế (không phải bữa ăn chính) |
pick at something | v | / pɪk æt ˈsʌmθɪŋ/ | gặm nhấm, ăn hương ăn hoa |
cuisine | n | /kwɪˈziːn/ | ẩm thực |
appetite | n | /ˈæpɪtaɪt/ | khẩu vị |
fizzy | n | /ˈfɪzi/ | (nước) có ga |
waiter/ waitress | n | /ˈweɪtə(r)/ /ˈweɪtrəs/ | bồi bàn |
stink | v | /stɪŋk/ | mùi hôi thối, khó ngửi, bốc mùi |
cookery | n | /ˈkʊkəri/ | nấu ăn |
finger food | n | /ˈfɪŋɡə fuːd/ | những đồ ăn nhỏ, gọn |
brunch | n | /brʌntʃ/ | bữa nửa buổi sáng (kết hợp bữa sáng và bữa trưa) |
picky eater | n | / ˈpɪki ˈiːtə/ | người hay kén chọn khi ăn |
foodie | n | /ˈfuːdi/ | người sành ăn |
breadwinner | n | /ˈbredwɪnə(r)/ | trụ cột gia đình |
famine | n | /ˈfæmɪn/ | nạn đói |
eatery | n | /ˈiːtəri/ | quán ăn |
vegan | n | /ˈviːɡən/ | người ăn chay trường (không ăn cả các sản phẩm từ trứng, sữa hay cá) |
fast | n | /fɑːst/ | sự nhịn ăn |
dairy products | n | /ˈdeəri ˈprɒdʌkts/ | chế phẩm từ sữa |
lip-smacking | n | /ˈlɪpˌsmæk.ɪŋ/ | ngon nuốt lưỡi |
culinary arts | n | /ˈkʌlɪnəri ɑːts/ | nghệ thuật ẩm thực |
flavor | n | /ˈfleɪvə(r)/ | hương vị |
Picky | (adj) | /ˈpɪki/ | kén chọn |
Cuisine | (n) | /kwɪˈziːn/ | ẩm thực, phong cách nấu nướng |
Complexity | (n) | /kəmˈpleksəti/ | sự phức tạp, tốn nhiều công sức |
Fresh ingredients | (n) | /freʃ ɪnˈɡriːdiənt// | nguyên liệu tươi mới |
Intense flavours | (n) | /ɪnˈtens ˈfleɪvər/ | hương vị đậm đà |
Ease | (n) | /iːz/ | sự dễ dàng, không phải gặp khó khăn gì |
Stink | (v) | /stɪŋk/ | bốc mùi, có mùi khó chịu |
Smelly | (adj) | /ˈsmeli/ | có mùi khó chịu. |
Obesity | (n) | /oʊˈbiːsəti/ | bệnh béo phì |
Immune system | (n) | /ɪˈmjuːn sɪstəm/ | hệ miễn dịch |
Energy levels | (n) | /ˈen.ə.dʒ /ˈlev.əl// | mức năng lượng |
Bless | (v) | /bles/ | Phù hộ |
be blessed to | (v) | May mắn có được điều gì |
Cụm từ vựng speaking IELTS food
- Be up to their ears: bận ngập đầu
- Pay attention to: chú ý đến cái gì
- The fast pace of life: nhịp độ nhanh của cuộc sống
- Have a taste: nếm, thử một món mới
- Stand in the way: cản đường, cản ai khỏi việc làm gì
- Working parents: bố mẹ là người đi làm
- Fitness plan: kế hoạch tập thể thao
- Rotate around: quay xung quanh
- Takeaways: đồ ăn mang về
- Processed food (n): đồ ăn chế biến sẵn
- Low-quality food (n): đồ ăn kém chất lượng
- craving for: sự thèm muốn mạnh mẽ một món ăn
- bread and butter: những vấn đề thiết yếu để duy trì cuộc sống
- tuck into: ăn thưởng thức
- Fussy eater/picky eater: người kén ăn
- Eat like a horse: Ăn rất nhiều, sức ăn lớn
- Foot the bill: Trả hóa đơn ăn
- Grab a bite to eat: Ăn tạm một cái gì đó khi đang vội
- Have a sweet tooth: Hảo ngọt
- Make your mouth water: Làm bạn cảm thấy đói
- Play with your food: Đẩy/vứt đồ ăn sang 1 bên để né tránh ăn nó
- Pig out: ăn rất nhiều
- Eat up: ăn hết mọi thứ được cho
- Pick at: ăn một cách miễn cưỡng
- Cut out: cắt giảm
- Cut back (on): giảm lượng tiêu dùng
- Bolt down = Wolf down: ăn ngấu nghiến, ăn rất nhanh
- Whip up: nấu ăn nhanh và đơn giản
- Cut up: chia nhỏ đồ ăn
- Chop up: chặt nhỏ, băm nhỏ
Idioms
- A hard nut to crack: một vấn đề khó giải quyết
- Couch potato: người lười biếng, chỉ thích nằm và xem TV
- Cut the mustard: đủ tốt để làm điều gì, đạt được kỳ vọng
- A bad egg: người không đáng tin cậy
- Flash in the pan: thành công đột ngột nhưng chỉ là nhất thời
- Hot potato: vấn đề gây tranh cãi, khó giải quyết
- From soup to nuts: mọi thứ
- Boil over: mất kiểm soát đến mức tranh cãi, xung đột gay gắt
Xem thêm: IELTS Speaking About Family: Từ Vựng & Mẫu Câu Ăn Điểm
Câu hỏi và bài mẫu chủ đề Food
Sau khi đã trang bị được kha khá một vốn từ vựng nhất định rồi. Chúng ta sẽ cùng giải quyết các câu hỏi liên quan đến chủ đề về Food nhé
Bài mẫu Speaking about Food Part 1
What is your favorite food?
Well, I would say that I have a sweet tooth. Cupcake is my cup of tea. I usually follow a recipe I learned from the Internet. It has quite a few ingredients, but the process is not complicated. On special occasions like my parent’s birthday, I usually make cupcakes to serve them at parties.
Is there any food you dislike?
I am not a picky eater, but I do not enjoy raw fish like salmon or tuna sashimi. I find strong, fishy smells and flavors unpleasant, so I prefer my seafood to be well-cooked, such as in a hot pot or other dish.
What do you think of fast food?
Fast food is convenient, for sure, but it’s extremely unhealthy. We should have fast food like once or twice a week or even once a month. Having it everyday can seriously damage our health. It can lead to many problems such as heart diseases, obesity, diabetes…
Do you think it is important to learn to cook?
Absolutely, yes. Preparing food at home can reduce the risk of being affected by food-borne diseases and lead to better health. Additionally, having cooking skills can help you develop healthy eating and cleaning habits.
Xem thêm: IELTS Speaking Shopping: Tổng Hợp Câu Hỏi Và Bài Mẫu Hay
Speaking IELTS Food Part 2
Describe a cake that is special to you
You should say
- What it looks like
- How it tastes
- How you get the cake
And explain why you find it special
Everyone deserves a cake on their Birthday so I find it nothing special to receive a cake on my annual birthday, but there’s one that is exceptional. Let me tell you about the story about it. In the first year of University I had a crush on one of my classmates unlike me and improve it he is truly a social butterfly who is socially dynamic, networking, charismatic and personally gregarious. He and I were like two people from two different worlds. I had never detected any real sign of interest coming from him, such as trying to make small talk with me, and I always thought it would be a forever and unrequited love.In addition to that I heard through the grapevine that he had someone liked. Therefore I had never met any moves or anything like that. But he did the opposite. He made a big step on my birthday by making a small cake. It was a cupcake topped with strawberry cream cheese frosting that’s just as tasty as the red velvet cupcake itself. It was rich, tender and moist. Each bite seemed to completely melt in my mouth through most of it ended up on my face and fingers. And every bite was better than the one before. In my area, it is believed that before eating the birthday cake, if you make a private wish, it will come true if all the candles are extinguished in a single breath. He asked me what I had wished. I said nothing. He continued “Did you wish to be my lover?”. I replied “How did you know?”. Then he answered, “Because I did the same”. That’s how a cupcake brought me a lover”
Trên đây là bài viết xoay quanh chủ đề IELTS Speaking Food. Hy vọng thông qua bài viết này bạn đọc đã xây dựng được bộ từ vựng chủ đề Food ăn điểm trong Speaking. Chúc bạn học tập thật tốt!
Xem thêm: