“Sport Vocabulary IELTS” là một bộ từ vựng phổ biến và thông dụng trong IELTS Writing Task 2 và Speaking. Việc chuẩn bị trước khối lượng từ vựng đa dạng sẽ giúp bạn phản xạ tốt hơn với câu hỏi đề thi, tăng độ fluency của bài nói và có cơ hội ghi điểm với giám khảo. Với chủ đề Sport, Ôn luyện đã xây dựng list 20+ từ vựng, mời bạn đọc theo dõi.
Từ vựng topic Sport
Athlete | Vận động viên |
Coach | Huấn luận viên |
Opponent | Đối thủ |
Archery | Bắn cung |
Gymnastics | Gym |
Personal trainer | Huấn luyện 1-1 môn thể thao (PT) |
Shuttlecock | Quả cầu lông |
Racket | Vợt cầu lông |
Football stars | Ngôi sao bóng đá |
Highly dangerous and life-threatening | Nguy hiểm và đe dọa tính mạng |
Extreme sports | Thể thao mạo hiểm |
Score a goal | Ghi bàn |
Break a record | Phá kỷ lục |
Trophy | Cúp |
Cheerleader | Cổ vũ viên |
Get into shape | Giữ dáng |
Keep sb in shape | Giữ cho cơ thể ai cân đối |
Keep fit and stay healthy | Giữ dáng và có sức khỏe tốt |
To be out of condition | Thể chát không khỏe mạnh, yếu ớt |
Pitch | Sân nói chung dành cho các hoạt động thể thao ngoài trời |
Court | Sân (dành cho tennis, basketball) |
Commentator | Bình luận viên |
Announcer | Phát thanh viên |
Track | Đường đua (cuộc thi chạy, đua xe…) |
Ring | Sàn đấu vật, boxing |
Wrestling | Môn đấu vật |
A home game | Trận đấu sân nhà |
A away game | Trận đấu sân khách |
Strenuous exercise | Các môn thể thao đòi hỏi thể chất tốt |
Các cụm từ Sport Vocabulary IELTS ghi điểm trong Speaking
- Be big fan of something: Thích một cái gì đó
- Relieve stress/Unwind after a stressful day: Giảm căng thẳng/Thư giãn sau 1 ngày căng thẳng
- Refresh one’s mind: Làm thư giãn, làm mới đầu óc
- Relieve pain: Làm giảm đau
- Do wonders for my mental and physical health: Có lợi cho sức khỏe tình thần và thể chất
- Take up exercise: Bắt đầu tập thể thao
- Lead a sedentary lifestyle: Có 1 lối sống ít vấn động
- Burn calories and build muscle: Đốt calo và xây dựng cơ bắp
- Maintain a healthy weight: Duy trì cân nặng tốt
- Have a crack at: Thử cái gì
Xem thêm: Travel Vocabulary IELTS: Bộ 20+ Từ Vựng Ăn Điểm Topic Travel
Một số mẫu câu trả lời liên quan đến chủ đề Sport trong Speaking
- Do you like playing sports?
Well, I think I’m a big fan of sports. Although I’m not good at it, my favorite one is playing badminton. I used to play it with my classmates after school when I was at highschool. And as I think that, practicing a sport regularly does wonders for my health. It keeps me in shape and especially, it refreshes my mind after a stressful day
- What is the most popular sport in Vietnam? Why
Football is the most popular sport in Vietnam and it is played by many hundreds of thousands of Vietnamese. You can see mini football fields in the cities, provinces and villages. The reason why football is the king of sports in Vietnam is that ít’s cheap to play and can be played almost anywhere. It also has a pretty simple set of rules to follow
- Do you think it is important to play a sport?
Of course. I think it’s essential for everyone to take up a sport, because, you know, playing sports brings great benefits to your health. It helps to lower the risk of modern diseases such as diabetes, obesity and heart attack. Anyway, playing sports can help us unwind after a long day of work.
- Do you think students need more exercise?
Definitely, yes. Today, the number of children being overweight and leading a sedentary lifestyle has increased. They tend to immerse themselves in digital devices. Therefore, I do think that students should work out more often
Brainstorm Ideas cho Writing Task 2
Dưới đây là một số các cụm từ, câu mà Edmicro IELTS đã tổng hợp và sưu tầm được, hy vọng rằng có thể giúp bổ trợ phần Writing của bạn trở nên đa dạng và phong phú hơn.
- Sth leads to negative feelings of low self-image / self esteem
- Motivate sb to do sth
- Reach their full potential
- Succeed in achieving sth = obtain success
- Feel a sense of accomplishment
- Promote team spirit
- Be full of determination = be determined
- Fierce competition = tougher competition
- Be under incredible pressure to do sth
- Improve an athlete’s performance
- Be an essential part of the school curriculum
- Learn self-discipline
- Build self-respect
- Maintain a healthy body in a healthy mind = achieve and maintain good health = experience good physical and mental health
- Play team sports
- Participate in individual sports = play an individual sport
- Team sports give players the opportunity to develop interpersonal skills, like teamwork and communication skills
- Offer players the chance to develop a sense of unity, friendship, and sportsmanship between teammates
- Add value to people’s lives
- Enhance their personal skill
- Manage emotions, cope with stress and build confidence and self-esteem
- Develop a strong mindset
- Deal with and overcome any setbacks they may face
- Provide better opportunities for people to challenge themselves by setting goals and achieving personal bests
Trên đây là bài viết với chủ đề Sport Vocabulary IELTS, Onluyen mong rằng các bạn có thể lưu lại và luyện tập thật nhiều để nâng cao band điểm nhé!
Xem thêm: