Thì hiện tại đơn với tobe là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng trong Tiếng Anh và hay được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày. Dưới đây, Ôn luyện sẽ cùng bạn học công thức cũng như củng cố kiến thức bằng các bài tập thực hành nhé!
Công thức thì hiện tại đơn với Tobe
Trước tiên, hãy cùng Ôn luyện học công thức thì hiện tại đơn với Tobe!
Cấu trúc thì hiện tại đơn với Tobe
LOẠI CÂU | ĐỘNG TỪ TO BE |
Khẳng định | S + be (am/is/are) + O Ví dụ: He is a teacher. (Anh ấy là giáo viên.) |
Phủ định | S + be (am/is/are) + not + O Ví dụ: I am not a student. (Tôi không phải là học sinh.) |
Nghi vấn | Am/is/are + S + O? Ví dụ: Is she a singer? (Cô ấy có phải là ca sĩ không?) |
Câu hỏi WH- | Wh- + am/is/are + S + O? Where are they from? (Họ đến từ đâu vậy?) |
Cách dùng
Thì hiện tại đơn với động từ Tobe được sử dụng trong các trường hợp sau đây:
- Giới thiệu thông tin bản thân hoặc thông tin của 1 người khác.
Ví dụ: I’m a student. (Tôi là một học sinh).
XEM THÊM: Cách Học Ngữ Pháp Tiếng Anh: Khái Niệm Và Phương Pháp
- Thì hiện tại đơn tobe diễn tả tính chất của một sự việc, sự vật nào đó ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: The party is very noisy. (Bữa tiệc rất ồn ào).
- Mô tả đặc điểm, tính cách của 1 người, 1 con vật, 1 sự vật nào đó.
Ví dụ: She is cute. (Cô ấy đáng yêu.)
- Khẳng định:
She is my best friend. (Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi)
He is tall. (Anh ấy cao)
I am beautiful. (Tôi xinh đẹp)
- Phủ định:
We are not Chinese. (Chúng tôi không phải là người Trung Quốc)
I am not tired. (Tôi không mệt)
He is not kind. (Anh ấy không tốt)
- Câu hỏi:
Is she happy? (Cô ấy có vui vẻ không?)
Are they your classmates? (Họ có phải bạn cùng lớp của bạn không?)
What is this? (Đó là cái gì vậy?)
XEM THÊM: App Học Ngữ Pháp Tiếng Anh – Giải Pháp Cho Người Mất Gốc Hiệu Quả Nhất
Bài tập thì hiện tại đơn với tobe
Dưới đây sẽ là bài tập thì hiện tại đơn với tobe giúp bạn củng cố lại kiến thức vừa học.
Bài 1: Chia động từ tobe trong ngoặc để hoàn thành câu.
- This (be) _____________ Lan’s mother.
- Her name (be) _____________ Hang.
- She (be) _____________ 39 years old.
- She (be) _____________ a doctor.
- She (work) _____________ in a factory.
- Everyday, she (get) _____________ up early. She (get) _____________ up at 5 o’clock.
- She (brush) _____________ her teeth and (wash) _____________ her face.
- Then, she (do) _____________ the housework.
- She (have) _____________ breakfast at half past six.
- Then, she (go) _____________ to work at fifteen to seven.
- She (go) _____________ home at half past four.
- They (work) _____________ very hard.
Bài 2: Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng từ gợi ý.
- What does your father do? (engineer)
…………………………………………………………………………….
- Where does Mr. Phu live? (Hang Trong street)
…………………………………………………………………………….
- What do Bien and his sister do everyday? (go to school)
…………………………………………………………………………….
- What time is it? (fifteen to eleven)
…………………………………………………………………………….
- What do Mr. and Mrs. Smith do every evening? (watch TV)
…………………………………………………………………………….
- What do you do? (student)
…………………………………………………………………………….
- Where is your class? (the third floor)
…………………………………………………………………………….
- What time does Lan do her homework? (at 7 o’clock)
…………………………………………………………………………….
- How many rooms does your house have? (three)
…………………………………………………………………………….
- What does your brother do after school? (do his homework)
…………………………………………………………………………….
Bài 3: Điền động từ tobe vào chỗ trống để hoàn thành câu.
- A: Where are we now? I have no idea.
B: You ______ just in front of our house.
- A: Are you hungry? Have something to eat.
B: Yes, I ______ a little bit hungry.
- A: Is your sister at school? I must talk to her.
B: No, She_______ at school.
- A: Where are your parents? Are they at home?
B: My Mom and Dad ________ at work.
- A: Is Peter your friend? And what about Bill?
B: Tom and James _______ my best friend.
- A: I think these stories are very interesting.
B: Really? The stories ________ interesting at all.
- A: How often are you ill? You must go to see a doctor.
B: Quite often, I ________ very healthy.
- A: Are Sury and Maria good at sports?
B: Well, Sury ________ quite good at athletics, but Maria isn’t.
- A: Am I the best student in our class? What do you think?
B: No, you ________. I’m the best.
- A: Where are you, Simon? I need your help.
B: I’m afraid Simon ________ here. He is at the shop.
- A: ________ your brother at home?
B: No, he isn’t. I can’t find him anywhere.
- A: Where _________ Mark and Jim? I can’t see them.
B: Mark is over there and Joe is in the hall.
- A: _______ we at the right airport?
B: I hope so. If not, we’ll miss our plane.
- A: Why _______ I so lazy? I stay in bed till lunch every Saturday and Sunday
B: You are like your father.
Đáp án bài tập:
Bài 1:
- is 7. gets
- is 8. does
- is 9. has
- is 10. goes
- works 11. goes
- gets 12. work
Bài 2:
- My father is an engineer.
- He lives on Hang Trong Street.
- They go to school.
- It is fifteen to eleven
- They watch TV every evening.
- I am a student.
- My class is on the third floor.
- She does homework at 7 o’clock.
- My house has three rooms.
- My brother does his homework after school.
Bài 3:
1. are 2. am 3. is not 4. are 5. are | 6. are not 7. am not 8. is 9. are not 10. is not | 11. is 12. are 13. are 14. am |
Mong rằng với những thông tin trong bài viết này, Ôn luyện đã giúp bạn có thêm kiến thức về thì hiện tại đơn với tobe trong Tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi chúng mình để đọc những bài viết bổ ích khác nhé!
XEM THÊM: