Bài viết “Food Vocabulary IELTS”này sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ từ vựng về các loại thức ăn, đồ uống và cả những dụng cụ nấu ăn, cũng như những thành ngữ hay dùng liên quan đến chủ đề này để giúp bạn dễ dàng ghi điểm cao trong kỳ thi IELTS.
10 từ vựng về các loại rau củ phổ biến
Chủ đề Thức ăn không quá khó để đạt điểm cao so với các chủ đề khác. Nhưng nếu bạn muốn gây ấn tượng với giám khảo và có được band điểm cao hơn, bạn cần phải sử dụng được những từ vựng nâng cao và cấu trúc ngữ pháp chính xác. Bài viết “Food Vocabulary IELTS” này sẽ cung cấp cho bạn toàn bộ từ vựng về các loại thức ăn, đồ uống và cả những dụng cụ nấu ăn, cũng như những thành ngữ hay dùng liên quan đến chủ đề này để giúp bạn dễ dàng ghi điểm cao trong kỳ thi IELTS.
Dưới đây là 10 từ vựng về các lại rau củ phổ biến trong cuộc sống:
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Cauliflower | Súp lơ |
2 | Eggplant | Cà tím |
3 | Cabbage | Bắp cải |
4 | Broccoli | Bông cải xanh |
5 | Pumpkin | Bí đỏ |
6 | Pepper | Ớt chuông |
7 | Pickle | Đưa leo |
8 | Watermelon | Dưa hấu |
9 | Chayote | Su su |
10 | Mushroom | Nấm |
Đọc thêm: Food Vocabulary IELTS: 107 Từ Vựng Cần Thiết
![Food Vocabulary IELTS: Rau củ Food Vocabulary IELTS: Rau củ](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/10/food-vocabulary-ielts-rau-cu.jpg)
20 từ vựng về các loại thịt
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Beef | Thịt bò |
2 | Pork | Thịt heo |
3 | Lamb/mutton | Thịt cừu |
4 | Chicken | Thịt gà |
5 | Duck | Thịt vịt |
6 | Dog meat | Thịt chó |
7 | Goat | Thịt dê |
8 | Venison | Thịt nai |
9 | Veal | Thịt bê |
10 | Goose | Thịt ngỗng |
11 | Turkey | Thịt gà tây |
12 | Pigeon | Thịt bồ câu |
13 | Quail | Thịt chim cút |
14 | Wild boar | Thịt heo rừng |
15 | Steak | Bít tết |
16 | Ribs | Sườn (heo, bò) |
17 | Spareribs | Xương sườn |
18 | Chicken breast | Ức gà |
19 | Chicken drumstick/chicken leg | Đùi gà |
20 | Chicken wing | Cánh gà |
Đọc thêm: Nên Đăng Ký Thi IELTS Trước Bao Lâu
![Food Vocabulary IELTS: Các loại thịt Food Vocabulary IELTS: Các loại thịt](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/10/food-vocabulary-ielts-thit.jpg)
30 từ vựng về các vật dụng làm bếp
Các vật dụng làm bếp là những từ vựng được sử dụng rất thường xuyên trong cuộc sống, hãy cùng Onluyen tìm hiểu nào!
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Pot | Nồi |
2 | Pan | Chảo |
3 | Wok | Chảo lớn |
4 | Frying pan | Chảo rán |
5 | Saucepan | Nồi nấu canh |
6 | Microwave oven | Lò vi sóng |
7 | Oven | Lò nướng |
8 | Stove | Bếp |
9 | Dishwasher | Máy rửa chén |
10 | Freezer | Tủ đông |
11 | Fridge | Tủ lạnh |
12 | Coffeemaker | Máy pha cà phê |
13 | Dishtowel | Khăn lau bát đĩa |
14 | Paper towel | Khăn giấy |
15 | Dishwashing liquid | Nước rửa chén |
16 | Bowl | Bát |
17 | Plate | Đĩa |
18 | Cup/mug | Cốc, chén |
19 | Glass | Ly thủy tinh |
20 | Pork | Dĩa, nĩa |
21 | Knife | Dao |
22 | Spoon | Thìa |
23 | Chopsticks | Đũa |
24 | Teapot | Ấm trà |
25 | Toaster | Máy nướng bánh mì |
26 | Blender | Máy xay sinh tố |
27 | Ladle | Cái muỗng múc canh |
28 | Tray | Cái khay |
29 | Pitcher/jug | Bình đựng nước |
30 | Basket | Cái rổ, cái giỏ |
![Food Vocabulary IELTS: Vật dụng Food Vocabulary IELTS: Vật dụng](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/10/food-vocabulary-ielts-vat-dung.jpg)
13 từ vựng về các món ăn
Bạn đã bao giờ cảm thấy khó khăn khi miêu tả món ăn yêu thích của mình chưa nhỉ? Nếu có thì hãy đọc ngay 13 từ vựng về các món ăn phổ biến dưới đây nhé!
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Vietnamese pancake | Bánh xèo |
2 | Steamed rice rolls | Bánh cuốn |
3 | Dumplings | Bánh bao |
4 | Baked honey comb cake | Bánh bò nướng |
5 | Fried rice | Cơm rang |
6 | Caramelized and braised catfish | Cá kho tộ |
7 | Grilled fish | Cá nướng |
8 | Sweet and sour soup | Canh chua |
9 | Pork rib soup | Canh sườn |
10 | Fresh spring rolls | Gỏi cuốn |
11 | Fried spring rolls | Nem rán |
12 | Fish patties | Chả cá |
13 | Roast pork | Thịt lợn quay |
14 | Beef balls | Thịt bò viên |
15 | Grilled chicken with lemongrass and chili | Thịt gà nướng sả ớt |
Đọc thêm: Work Vocabulary IELTS: 126 Từ Vựng Cần Biết
![Food Vocabulary IELTS: Các món ăn Food Vocabulary IELTS: Các món ăn](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/10/food-vocabulary-ielts-mon-an.jpg)
25 động từ nấu ăn
Nấu ăn là một hoạt động thú vị, hãy cùng Onuyen tìm hiểu thêm về các hoạt động chế biến món ăn:
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Vietnamese pancake | Bánh xèo |
2 | Steamed rice rolls | Bánh cuốn |
3 | Dumplings | Bánh bao |
4 | Baked honey comb cake | Bánh bò nướng |
5 | Fried rice | Cơm rang |
6 | Caramelized and braised catfish | Cá kho tộ |
7 | Grilled fish | Cá nướng |
8 | Sweet and sour soup | Canh chua |
9 | Pork rib soup | Canh sườn |
10 | Fresh spring rolls | Gỏi cuốn |
11 | Fried spring rolls | Nem rán |
12 | Fish patties | Chả cá |
13 | Roast pork | Thịt lợn quay |
14 | Beef balls | Thịt bò viên |
15 | Grilled chicken with lemongrass and chili | Thịt gà nướng sả ớt |
![Từ vựng về hoạt động nấu ăn Từ vựng về hoạt động nấu ăn](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/11/food-vocabulary-ielts-nau-an-1.jpg)
9 thành ngữ về chủ đề đồ ăn
Cuối cùng, bạn đừng quên trau dồi thêm các thành ngữ vô cùng thú vị về chủ đề Food nhé!
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | As easy as pie | Rất dễ dàng, không gặp khó khăn gì |
2 | As nutty as a fruitcake | Rất điên, lập dị |
3 | A piece of cake | Một việc gì đó rất dễ làm |
4 | Have a sweet tooth | Rất thích ăn đồ ngọt |
5 | Sell like hot cakes | Bán đắt như tôm tươi, bán chạy |
6 | Spill the beans | Tiết lộ bí mật, nói ra điều gì đó không nên nói |
7 | The apple of one’s eye | Người rất quan trọng |
8 | The icing on the cake | Điều gì đó làm cho một tình huống tốt đẹp hơn |
9 | To go bananas | Trở nên điên khùng, tức giận hoặc lo lắng |
Bài viết “Food Vocabulary IELTS” này đã cung cấp cho bạn một số từ vựng về chủ đề thức ăn và đồ uống trong tiếng Anh, bao gồm các loại thức ăn, đồ uống, vật dụng trong bếp, động từ làm bếp và idiom liên quan. Bạn có thể sử dụng những từ vựng này để nâng cao khả năng giao tiếp, viết lách và đọc hiểu của mình trong bài thi IELTS hoặc trong cuộc sống hàng ngày.
Đọc thêm: