“Work Vocabulary IELTS” là một trong những chủ đề thường gặp và quan trọng trong kỳ thi này. Tuy nhiên, chủ đề này không chỉ đơn giản là nói về công việc mà còn có thể liên quan đến nhiều khía cạnh (sub-topics) khác nhau.
Để giúp bạn có thể giao tiếp một cách tự tin và đạt được điểm số cao trong bài thi IELTS, hãy cùng tìm hiểu bộ từ vựng về chủ đề Work mà Onluyen cung cấp dưới đây để tạo ấn tượng với giám khảo nhé!
30 từ vựng tổng quát về chủ đề công việc
Dưới đây là một số từ vựng tổng quát mà Onluyen đã tổng hợp:
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Labor productivity | Năng suất lao động |
2 | Unemployment benefits | Trợ cấp thất nghiệp |
3 | Minimum wage | Lương tối thiểu |
4 | To job-share | Chia sẻ công việc |
5 | Flexible working hours | Thời gian làm việc linh hoạt |
6 | To work overtime | Làm thêm giờ |
7 | To work remotely | Làm việc từ xa |
8 | To work freelance | Làm việc tự do |
9 | To work under pressure | Làm việc dưới áp lực |
10 | To work in shifts | Làm việc theo ca |
11 | To resign/quit | Từ chức, nghỉ việc |
12 | To retire | Nghỉ hưu |
13 | To be fired/sacked/dismissed | Bị sa thải, đuổi việc |
14 | To be promoted | Được thăng chức |
15 | To be demoted | Bị giáng chức |
16 | To be transferred | Được chuyển công tác |
17 | To be on probation | Đang trong thời gian thử việc |
18 | To be on sick leave | Đang nghỉ bệnh |
19 | To be on maternity leave | Đang nghỉ thai sản |
20 | To apply for a job | Xin việc |
21 | To look for a job | Tìm việc |
22 | Job vacancy | Vị trí tuyển dụng |
23 | Job description | Mô tả công việc |
24 | Job satisfaction | Sự hài lòng với công việc |
25 | Job security | Sự ổn định công việc |
26 | Job opportunity | Cơ hội nghề nghiệp |
27 | Job market | Thị trường lao động |
28 | Employer | Nhà tuyển dụng |
29 | Employee | Nhân viên, người làm thuê, công nhân |
30 | Boss/supervisor/manager | Sếp, người quản lý, giám sát |
Đọc thêm: Vocabulary IELTS Education: 120 Từ Vựng Cần Biết Khi Thi IELTS
![Từ vựng tổng quát về chủ đề công việc Từ vựng tổng quát về chủ đề công việc](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/10/work-vocabulary-ielts-tong-quat.jpg)
35 danh từ về nghề nghiệp
Khi nhắc đến chủ đề “job” thì không thể không nhắc đến các nghề nghiệp phổ biến, bạn hãy tìm hiểu ngay nhé!
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Doctor | Bác sĩ |
2 | Nurse | Y tá |
3 | Teacher | Giáo viên |
4 | Student | Học sinh |
5 | Engineer | Kỹ sư |
6 | Lawyer | Luật sư |
7 | Security guard | Bảo vệ |
8 | Journalist | Nhà báo |
9 | Artist | Nghệ sĩ |
10 | Tailor | Thợ may |
11 | Builder | Thợ xây |
12 | Electrician | Thợ điện |
13 | Barber | Thợ cắt tóc |
14 | Baker | Thợ làm bánh |
15 | Plumber | Thợ sửa ống nước |
16 | Office worker | Nhân viên văn phòng |
17 | Bank clerk | Nhân viên ngân hàng |
18 | Salesperson | Nhân viên bán hàng |
19 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
20 | Real estate agent | Nhân viên bất động sản |
21 | Customer service staff | Nhân viên chăm sóc khách hàng |
22 | Waiter or waitress | Nhân viên phục vụ nhà hàng |
23 | Flight attendant | Tiếp viên hàng không |
24 | Receptionist | Lễ tân |
25 | Driver | Tài xế |
26 | Pilot | Phi công |
27 | Chef | Đầu bếp |
28 | Farmer | Nông dân |
29 | Police officer | Cảnh sát |
30 | Firefighter | Lính cứu hỏa |
31 | Dentist | Nha sĩ |
32 | Pharmacist | Dược sĩ |
33 | Veterinarian | Bác sĩ thú y |
34 | Actor/actress | Diễn viên (nam/nữ) |
35 | Fashion designer | Nhà thiết kế thời trang |
Đọc thêm: Travel Vocabulary IELTS: Bộ 20+ Từ Vựng Ăn Điểm
![Work Vocabulary IELTS: nghề nghiệp Work Vocabulary IELTS: nghề nghiệp](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/10/work-vocabulary-ielts-nge-nghiep.jpg)
30 danh từ về các vật dụng trong văn phòng
Vật dụng trong văn phòng rất phổ biến ở nhiều lĩnh vực và nghề nghiệp khác nhau. VÌ vậy bạn cũng cần học hỏi thêm về những từ vựng này.
![Work Vocabulary IELTS: vật dụng văn phòng Work Vocabulary IELTS: vật dụng văn phòng](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/10/work-vocabulary-ielts-vat-dung-van-phong.jpg)
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Table | Bàn |
2 | Chair | Ghế |
3 | Cabinet | Tủ |
4 | Shelf | Kệ |
5 | Drawer | Hộc |
6 | Computer | Máy tính |
7 | Printer | Máy in |
8 | Fax machine | Máy fax |
9 | Photocopier | Máy photo |
10 | Scanner | Máy scan |
11 | Telephone | Điện thoại |
12 | Headset | Tai nghe |
13 | Speaker | Loa |
14 | Projector | Máy chiếu |
15 | Screen | Màn chiếu |
16 | Remote control | Điều khiển từ xa |
17 | Clock | Đồng hồ |
18 | Calendar | Lịch |
19 | Ballpoint pen | Bút bi |
20 | Pencil | Bút chì |
21 | Stapler | Dập ghim |
22 | Staple | Ghim |
23 | Paper clip | Kẹp giấy |
24 | Tape | Băng dính |
25 | Glue | Hồ dán |
26 | Printer paper | Giấy in |
27 | Scrap paper | Giấy nháp |
28 | Sticky note | Giấy ghi chú |
29 | Notebook | Sổ ghi chép |
30 | Ledger | Sổ kế toán |
17 danh từ về các chức vụ trong công ty
Dưới đây là một số từ vựng về các chức vụ trong công ty:
![Work Vocabulary IELTS: Các chức vụ Work Vocabulary IELTS: Các chức vụ](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/10/work-vocabulary-ielts-chuc-vu.jpg)
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Chairman | Chủ tịch |
2 | Vice chairman | Phó chủ tịch |
3 | General director | Tổng giám đốc |
4 | Chief executive officer (CEO) | Giám đốc điều hành |
5 | Chief financial officer (CFO) | Giám đốc tài chính |
6 | Chief production officer (CPO) | Giám đốc sản xuất |
7 | Chief marketing officer (CMO | Giám đốc marketing |
8 | Chief customer officer (CCO) | Giám đốc kinh doanh |
9 | Deputy director | Phó giám đốc |
10 | Head of department | Trưởng bộ phận |
11 | Deputy head of department | Phó bộ phận |
12 | Manager | Quản lý |
13 | Deputy manager | Phó quản lý |
14 | Team leader | Trưởng nhóm |
15 | Staff | Nhân viên |
16 | Secretary | Thư ký |
17 | Assistant | Trợ lý |
14 thành ngữ về chủ đề nghề nghiệp
Cuối cùng, việc trau dồi thêm các thành ngữ cũng vô cùng quan trọng. Bạn hãy tham khảo các thành ngữ về chủ đề này nhé!
![Work Vocabulary IELTS: Thành ngữ Work Vocabulary IELTS: Thành ngữ](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/11/work-vocabulary-ielts-thanh-ngu-1.jpg)
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | As busy as a bee | Rất bận rộn, siêng năng |
2 | To get down to business | Bắt đầu làm việc nghiêm túc, không lãng phí thời gian |
3 | To give someone the sack | Sa thải ai đó, cho ai đó nghỉ việc |
4 | To go the extra mile | Cố gắng hết sức, làm hơn mong đợi |
5 | To have a lot on one’s plate | Có nhiều việc phải giải quyết |
6 | To have one’s hands full | hông có thời gian rảnh |
7 | To learn the ropes | Học cách làm việc mới, làm quen với công việc |
8 | To mean business | Nghiêm túc, không đùa giỡn |
9 | To pull one’s weight | Làm tròn trách nhiệm, góp phần vào công việc |
10 | To think outside the box | Suy nghĩ sáng tạo, đột phá |
11 | A dead-end job | Công việc không có triển vọng, không có cơ hội thăng tiến |
12 | A piece of cake | Công việc không gặp khó khăn |
13 | A hard nut to crack | Công việc khó khăn, thách thức |
14 | A dream job | Công việc lý tưởng, hoàn hảo |
Onluyen đã cung cấp một số từ vựng chủ đề công việc trong bài viết “Work Vocabulary IELTS”. Những từ vựng này sẽ giúp bạn diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng và trôi chảy trong các bài nói và viết của mình. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và đạt được điểm số cao trong kỳ thi IELTS.
Đọc thêm: