IELTS Speaking About Family: Từ Vựng & Mẫu Câu Ăn Điểm  

IELTS Speaking about Family? Khi gặp chủ đề này, bạn sẽ phản xạ như thế nào? Làm thế nào để gây ấn tượng và ghi điểm IELTS Speaking với chủ đề quen thuộc này. Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Bộ từ vựng chủ đề Family 

Để thuận tiện cho việc ghi nhớ và học thuộc, bạn nên chia ra thành các nhóm từ vựng. Với chủ đề này, chúng ta sẽ chia thành các nhóm từ vựng chủ đề, nhóm cụm từ bao gồm phrasal verb, collocations và idioms nhé!

Từ vựng chủ đề Family
Từ vựng chủ đề Family

Từ vựng chủ đề Family 

Một số các từ vựng phổ biến được dùng để diễn tả về chủ đề Family mà bạn có thể tham khảo:

TừTừ loạiPhiên âmNghĩa
immediate familyn/ɪˈmiːdiət
ˈfæməli/
gia đình ruột thịt
quality timen/ˈkwɑːləti taɪm/khoảng thời gian quý giá
nuclear familyn/ˈnuːkliər ˈfæməli/gia đình hạt nhân (gồm bố mẹ và con cái)
domestic violencen/dəˈmestɪk
ˈvaɪələns/
bạo lực gia đình
crucial rolen/ˈkruːʃl rəʊl/vai trò quan trọng
verbal abusen/ˈvɜːrbl əˈbjuːs/bạo lực bằng lời nói
gatheringn/ˈɡæð.ɚ.ɪŋ/hội họp gia đình
extended familyn/ɪkˌstendɪd
ˈfæməli/
đại gia đình, dòng họ
overprotectiveadj/ˌoʊ.vɚ.prəˈtek.tɪv/quá bao bọc, bảo vệ
upbringingn/ˈʌpˌbrɪŋ.ɪŋ/sự nuôi dạy
strictadj/strɪkt/nghiêm khắc
blood relativen/blʌd ˈrelətɪv/quan hệ máu mủ ruột thịt
age gapn/eɪdʒ ɡæp/khoảng cách tuổi tác
impressionableadj/ɪmˈpreʃənəbl/dễ bị tổn thương
emotional
well-being
n/ɪˈməʊʃənl
ˈwel biːɪŋ/
sự hạnh phúc tinh thần
abortionn/əˈbɔːrʃn/sự phá thai
physical resemblancen/ˈfɪzɪkl
rɪˈzembləns/
sự giống nhau về ngoại hình
bondn/bɒnd/dây buộc; (nghĩa bóng) mối quan hệ, mối ràng buộc
nurturev/ˈnɜːrtʃər/nuôi dưỡng, nuôi nấng
stableadj/ˈsteɪbl/ổn định, bình tĩnh, vững vàng
endurev/ɪnˈdʊr/chịu đựng, cam chịu
close relationshipn/kləʊz
rɪˈleɪʃnʃɪp/
quan hệ thân thiết
broken homen/ˈbrəʊkən həʊm/gia đình tan vỡ
argumentn/ˈɑːrɡjumənt/tranh cãi
(be) estranged fromadj/ɪsˈtreɪnʤd
frɒm/
bị ghẻ lạnh
troubled childhoodn/ˈtrʌbld
ˈtʃaɪldhʊd/
tuổi thơ khó khăn
divorcen/dɪˈvɔːrs/li dị, sự ly dị
distant relativen/ˈdɪstənt ˈrelətɪv/họ hàng xa

Xem thêm: IELTS Speaking Weather: Từ Vựng Chủ đề Và Câu Trả Lời Mẫu Part 1,2

Các cụm từ vựng diễn tả chủ đề Family 

Dưới đây là một số các Phrasal verb, Collocations và Idioms mà bạn có thể áp dụng khi nói về chủ đề Family giúp ghi điểm cao hơn:

close-knit familygia đình thân thiết
sibling rivalrysự cạnh tranh, ganh đua giữa anh chị em
dysfunctional familygia đình bất hòa
(to) run in the familyđặc điểm giống nhau giữa những người trong gia đình
(to) bring up = (to) raise a childchăm sóc/nuôi nấng con cái
accommodate one’s needđáp ứng nhu cầu
have sth in commontương đồng
striking resemblancerất giống nhau
pass awaychết, qua đời
get along (with)hòa hợp
Distant relativeHọ hàng xa
Bear a remarkable resemblance to sbGiống ai đó
Generation gapskhoảng cách các thế hệ
Reminisce about somethinghồi tưởng lại
Catch someone’s attentionChú ý đến ai
Pay a visit = visitGhé thăm
Hit it offTrở nên thân nhau
Has an authorityCó tiếng nói, có chức trách
Get exposed to (phrs)Tiếp xúc vớ
Be out the woods (idm)Vượt qua khó khăn
Have strong chemistryRất hợp nhau
Childhood sweetheartBạn thanh mai trúc mã
Unrequited loveTình yêu không được đáp trả
Peer influenceẢnh hưởng từ bạn bè đồng trang lứa
Conflict-ridden homesGia đình thường xuyên xung đột

Xem thêm: IELTS Speaking Topic Sports: Từ vựng & Bài Mẫu

Cụm từ vựng IELTS chủ đề Family
Cụm từ vựng IELTS chủ đề Family

Câu hỏi và bài mẫu chủ đề Family 

Sau đây, chúng ta sẽ áp dụng một số cụm từ đã được nêu trên vào các bài mẫu trả lời câu hỏi của các phần thi IELTS Speaking nhé 

Part 1 

How much time do you spend with your family?

Due to living far from my family in the city center, I try to spend most of my time with my parents whenever I return home on weekends. We simply catch up on each other’s lives. And we also enjoy spending time together by going out to eat, visiting museums, or simply relaxing at home and talking.

Do you get along well with your family?

Yes, I do get along well with my family members. We have a strong bond among us and that makes us a happy family. Despite what may happen or how challenging the situation may be, we will always have each other’s backs.

Do you prefer to spend time with your family or with your friends?

I value my relationships with both my family and my friends, and I enjoy spending time with both groups of people. However, if I had to choose, I would say that I prefer to spend time with my family. Because, when I’m around my family, I can sense their love, which makes me feel secure and at ease.

IELTS Speaking about Family Part 1
IELTS Speaking about Family Part 1

Part 2

Describe a time when you felt proud of a family member.

You should say:

  • Who the person is:
  • When it happened
  • What the person did

And explain why you felt proud of him/her.

Part 3 

In a typical Vietnamese family, who plays the leading role?

How has the role of elderly people in the family changed recently?

Who do you think should be responsible for the care of the elderly, the family or the government?

Trên đây là bài viết về chủ đề IELTS Speaking about Family. Hy vọng thông qua bài viết bạn đã nắm được nhiều từ vựng chủ đề này hơn và tự tin trình bày với giám khảo trong kỳ thi IELTS Speaking

Xem thêm:

Bài liên quan

Đang làm bài thi