IELTS Speaking about Family? Khi gặp chủ đề này, bạn sẽ phản xạ như thế nào? Làm thế nào để gây ấn tượng và ghi điểm IELTS Speaking với chủ đề quen thuộc này. Cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!
Bộ từ vựng chủ đề Family
Để thuận tiện cho việc ghi nhớ và học thuộc, bạn nên chia ra thành các nhóm từ vựng. Với chủ đề này, chúng ta sẽ chia thành các nhóm từ vựng chủ đề, nhóm cụm từ bao gồm phrasal verb, collocations và idioms nhé!
![Từ vựng chủ đề Family Từ vựng chủ đề Family](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/11/ielts-speaking-about-family-intro.jpg)
Từ vựng chủ đề Family
Một số các từ vựng phổ biến được dùng để diễn tả về chủ đề Family mà bạn có thể tham khảo:
Từ | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
immediate family | n | /ɪˈmiːdiət ˈfæməli/ | gia đình ruột thịt |
quality time | n | /ˈkwɑːləti taɪm/ | khoảng thời gian quý giá |
nuclear family | n | /ˈnuːkliər ˈfæməli/ | gia đình hạt nhân (gồm bố mẹ và con cái) |
domestic violence | n | /dəˈmestɪk ˈvaɪələns/ | bạo lực gia đình |
crucial role | n | /ˈkruːʃl rəʊl/ | vai trò quan trọng |
verbal abuse | n | /ˈvɜːrbl əˈbjuːs/ | bạo lực bằng lời nói |
gathering | n | /ˈɡæð.ɚ.ɪŋ/ | hội họp gia đình |
extended family | n | /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/ | đại gia đình, dòng họ |
overprotective | adj | /ˌoʊ.vɚ.prəˈtek.tɪv/ | quá bao bọc, bảo vệ |
upbringing | n | /ˈʌpˌbrɪŋ.ɪŋ/ | sự nuôi dạy |
strict | adj | /strɪkt/ | nghiêm khắc |
blood relative | n | /blʌd ˈrelətɪv/ | quan hệ máu mủ ruột thịt |
age gap | n | /eɪdʒ ɡæp/ | khoảng cách tuổi tác |
impressionable | adj | /ɪmˈpreʃənəbl/ | dễ bị tổn thương |
emotional well-being | n | /ɪˈməʊʃənl ˈwel biːɪŋ/ | sự hạnh phúc tinh thần |
abortion | n | /əˈbɔːrʃn/ | sự phá thai |
physical resemblance | n | /ˈfɪzɪkl rɪˈzembləns/ | sự giống nhau về ngoại hình |
bond | n | /bɒnd/ | dây buộc; (nghĩa bóng) mối quan hệ, mối ràng buộc |
nurture | v | /ˈnɜːrtʃər/ | nuôi dưỡng, nuôi nấng |
stable | adj | /ˈsteɪbl/ | ổn định, bình tĩnh, vững vàng |
endure | v | /ɪnˈdʊr/ | chịu đựng, cam chịu |
close relationship | n | /kləʊz rɪˈleɪʃnʃɪp/ | quan hệ thân thiết |
broken home | n | /ˈbrəʊkən həʊm/ | gia đình tan vỡ |
argument | n | /ˈɑːrɡjumənt/ | tranh cãi |
(be) estranged from | adj | /ɪsˈtreɪnʤd frɒm/ | bị ghẻ lạnh |
troubled childhood | n | /ˈtrʌbld ˈtʃaɪldhʊd/ | tuổi thơ khó khăn |
divorce | n | /dɪˈvɔːrs/ | li dị, sự ly dị |
distant relative | n | /ˈdɪstənt ˈrelətɪv/ | họ hàng xa |
Xem thêm: IELTS Speaking Weather: Từ Vựng Chủ đề Và Câu Trả Lời Mẫu Part 1,2
Các cụm từ vựng diễn tả chủ đề Family
Dưới đây là một số các Phrasal verb, Collocations và Idioms mà bạn có thể áp dụng khi nói về chủ đề Family giúp ghi điểm cao hơn:
close-knit family | gia đình thân thiết |
sibling rivalry | sự cạnh tranh, ganh đua giữa anh chị em |
dysfunctional family | gia đình bất hòa |
(to) run in the family | đặc điểm giống nhau giữa những người trong gia đình |
(to) bring up = (to) raise a child | chăm sóc/nuôi nấng con cái |
accommodate one’s need | đáp ứng nhu cầu |
have sth in common | tương đồng |
striking resemblance | rất giống nhau |
pass away | chết, qua đời |
get along (with) | hòa hợp |
Distant relative | Họ hàng xa |
Bear a remarkable resemblance to sb | Giống ai đó |
Generation gaps | khoảng cách các thế hệ |
Reminisce about something | hồi tưởng lại |
Catch someone’s attention | Chú ý đến ai |
Pay a visit = visit | Ghé thăm |
Hit it off | Trở nên thân nhau |
Has an authority | Có tiếng nói, có chức trách |
Get exposed to (phrs) | Tiếp xúc vớ |
Be out the woods (idm) | Vượt qua khó khăn |
Have strong chemistry | Rất hợp nhau |
Childhood sweetheart | Bạn thanh mai trúc mã |
Unrequited love | Tình yêu không được đáp trả |
Peer influence | Ảnh hưởng từ bạn bè đồng trang lứa |
Conflict-ridden homes | Gia đình thường xuyên xung đột |
Xem thêm: IELTS Speaking Topic Sports: Từ vựng & Bài Mẫu
![Cụm từ vựng IELTS chủ đề Family Cụm từ vựng IELTS chủ đề Family](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/11/ielts-speaking-about-family.jpg)
Câu hỏi và bài mẫu chủ đề Family
Sau đây, chúng ta sẽ áp dụng một số cụm từ đã được nêu trên vào các bài mẫu trả lời câu hỏi của các phần thi IELTS Speaking nhé
Part 1
How much time do you spend with your family?
Due to living far from my family in the city center, I try to spend most of my time with my parents whenever I return home on weekends. We simply catch up on each other’s lives. And we also enjoy spending time together by going out to eat, visiting museums, or simply relaxing at home and talking.
Do you get along well with your family?
Yes, I do get along well with my family members. We have a strong bond among us and that makes us a happy family. Despite what may happen or how challenging the situation may be, we will always have each other’s backs.
Do you prefer to spend time with your family or with your friends?
I value my relationships with both my family and my friends, and I enjoy spending time with both groups of people. However, if I had to choose, I would say that I prefer to spend time with my family. Because, when I’m around my family, I can sense their love, which makes me feel secure and at ease.
![IELTS Speaking about Family Part 1 IELTS Speaking about Family Part 1](https://www.onluyen.vn/wp-content/uploads/2023/11/ielts-speaking-about-family-part1-2.jpg)
Part 2
Describe a time when you felt proud of a family member.
You should say:
- Who the person is:
- When it happened
- What the person did
And explain why you felt proud of him/her.
Part 3
In a typical Vietnamese family, who plays the leading role?
How has the role of elderly people in the family changed recently?
Who do you think should be responsible for the care of the elderly, the family or the government?
Trên đây là bài viết về chủ đề IELTS Speaking about Family. Hy vọng thông qua bài viết bạn đã nắm được nhiều từ vựng chủ đề này hơn và tự tin trình bày với giám khảo trong kỳ thi IELTS Speaking
Xem thêm: