Travel Vocabulary IELTS: Bộ 20+ Từ Vựng Ăn Điểm Topic Travel

Travel Vocabulary IELTS là một trong các chủ đề vô cùng gần gũi với chúng ta. Vậy để miêu tả một phương tiện di chuyển của mình hay bộc lộ cảm xúc trước một phong cảnh đẹp bạn sẽ sử dụng từ vựng gì? Hãy cùng Ôn luyện xây dựng bộ từ vựng chủ đề Travel để nâng cao band điểm ngay nhé!

Từ vựng IELTS chủ đề Travel

Với chủ đề Travel, chúng mình sẽ chia ra thành các nhóm từ vựng nhỏ nhằm mục đích giúp các bạn dễ học thuộc và áp dụng đúng cách các từ vựng này 

Từ vựng chỉ các phương tiện di chuyển

  • Airline schedule: Hành trình bay 
  • Boarding pass: Thẻ lên máy bay 
  • Excursion/promotion airfare: Vé máy bay hạ giá
  • Airline route map: Sơ đồ tuyến bay 
  • Cab/minicab: Xe cho thuê 
  • Subway: Tàu điện ngầm 
  • Go by rail: Đi bằng đường sắt 
  • Voyage: Hành trình (đi trên biển) 
  • Cruise ship: Tàu du lịch 
  • Port: Cảng 
  • Yacht: Du thuyền 
Travel Vocabulary IELTS về phương tiện di chuyển
Travel Vocabulary IELTS về phương tiện di chuyển

Từ vựng chỉ các loại hình du lịch 

  • Inbound travel/ Inbound tourism: Du lịch trong nước
  • Outbound travel/ Outbound tourism: Du lịch nước ngoài
  • Backpacking: Du lịch bụi, phượt
  • Hiking/ ecotourism: Du lịch sinh thái
  • Leisure travel: Du lịch nghỉ dưỡng
  • Adventure travel: Du lịch khám phá mạo hiểm
  • Trekking: Du lịch với hành trình dài đến những nơi hoang dã
  • Short break: kỳ nghỉ ngắn ngày
  • Sightseeing: Đi tham quan chủ yếu nhằm mục đích đi và ngắm cảnh
  • Package tour/ Package holiday: Kỳ nghỉ trọn gói
  • Holiday of a lifetime: Kỳ nghỉ mang ý nghĩa đặc biệt trong đời
  • Self-catering: Kỳ nghỉ mà bạn cần phải tự phục vụ đồ ăn
  • Tourist trap: Nơi nhiều khách du lịch đến (khách du lịch thường bị bóc lột bằng cách lấy tiền đắt)
  • Wildlife safari: Chuyến đi thám hiểm động vật hoang dã

Từ/cụm từ và mẫu câu miêu tả các địa điểm du lịch 

  • Breathtaking: Ngoạn mục 
  • Picturesque: Đẹp như tranh vẽ 
  • Isolated corner: Nơi hẻo lánh, biệt lập 
  • Budget-friendly: Chi phí hợp túi tiền 
  • Unexplored wilderness: Vùng hoang sơ chưa được khám phá 
  • Must-go place: ĐIểm nhất định phải đến 
  • The place itself is majestic: Cảnh quan hùng vĩ, đồ sộ
  • Serene: thanh bình
  • Stunning: đẹp đến kinh ngạc
  • Mesmerizing: đẹp quyến rũ, bị mê hoặc
  • Spectacular: đẹp ngoạn mục
  • It’s an amazing wonder to see in person: Đây là một kỳ quan tuyệt vời khi nhìn tận mắt
  • It’s absolutely a must-go place for everyone: Đó là một nơi phải đến cho tất cả mọi người
  • It’s truly one of the most amazing places I have ever seen: Đó thực sự là một trong những nơi tuyệt vời nhất tôi từng thấy
  • It’s a beautiful scenic spot: Đó là một cảnh đẹp rực rỡ

Xem thêm: Transport Vocabulary IELTS: Từ Vựng Thông Dụng Topic Transport

Travel Vocabulary IELTS về du lịch
Travel Vocabulary IELTS về du lịch

Từ vựng miêu tả hoạt động du lịch 

  • Go sightseeing: Ngắm cảnh
  • Exploit and enjoy pristine beauty: Khám phá và cảm nhận vẻ đẹp hoang sơ
  • Go in the low season: Đi du lịch vào mùa thấp điểm
  • Go in the peak season: Đi du lịch vào mùa cao điểm
  • Partake in outdoor games/ Play outdoor games: Tham gia những hoạt động ngoài trời
  • Do extreme sports: Chơi các môn thể thao mạo hiểm
  • Buy souvenirs: Mua quà lưu niệm
  • Enjoy local speciality: Thưởng thức văn hóa địa phương
  • To get away from it all: Thoát khỏi tất cả đi du lịch để giảm căng thẳng
  • To put one’s feet up/ to let my hair down: Thư giãn, xõa
  • To do some sunbathing: Tắm nắng
  • To dive: Lặn
  • To go sailing: Chèo thuyền
  • To windsurf: Lướt ván
  • To laze around on the sandy beach: Nghỉ ngơi, thư giãn bên bãi biển
  • To enjoy bustling trade: Tận hưởng sự mua sắm nhộn nhịp
  • To take a sunset cruise: Đi ngắm mặt trời lặn
  • To dispel the heat of summer: Xua tan cái nắng của mùa hè
  • To promote tourism image: Quảng bá hình ảnh du lịch

Collocations và Idioms liên quan đến topic Travel 

  • To be in the middle of nowhere: Ở một vùng xa xôi, hẻo lánh 
  • Off the beaten track: Vùng xa, bí hiểm 
  • Peak season/Low season: mùa cao điểm/ mùa thấp điểm
  • Scheduled beach: bãi biển vắng người
  • Have a thirst for adventure: niềm đam mê du lịch, khám phá
  • To be an eye-opener: trải nghiệm giúp mở mang tầm mắt
  • Escape the daily routine: thoát khỏi cuộc sống thường nhật
  • Capture the beauty of: lưu giữ lại vẻ đẹp của
  • Get away from the hustle and bustle of the city: tránh khỏi ồn ào náo nhiệt ở thành phố 
  • Red-eye flight: chuyến bay muộn ban đêm
  • Pack one’s bags: Thu xếp hành lý chuẩn bị đi chơi
  • Bright and early/ first thing: sáng sớm tinh mơ.
  • Fleabag motel/roach motel: một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
  • Broaden my horizon: Mở rộng tầm mắt, kiến thức 

Xem thêm: Map Vocabulary IELTS: Từ Vựng Map Thông Dụng Trong Writing

Từ vựng IELTS chỉ hoạt động du lịch
Từ vựng IELTS chỉ hoạt động du lịch

Một số câu hỏi thường gặp về chủ đề Travel trong IELTS Speaking 

Part 1

  • Have you ever traveled to a foreign country before? 

Well, I have not. I tend to choose to travel inside my country because with me, this type of traveling is affordable. However, I really wish that someday I can travel abroad to broaden my horizon.

  • What kind of holiday do you like?

I try to avoid tourist traps. I like to get away from it all and prefer going somewhere off the beaten track. Last year I had the holiday of a lifetime… a two week wildlife safari in Kenya

  • Whom do you often spend the holiday with?
  • What kind of places have you visited in your life?
  • Do you prefer traveling alone or in a group?

Part 2

Describe a tourist attraction you once visited.

You should say :

  • When you visited it
  • Where is it situated
  • Whom you went with

and say what about it you like the most

Describe a beautiful place you once visited.

You should say :

  • when you went to this place
  • where it was
  • whom you went with

and say why you liked it so much.

Part 3 

  • Do people in your country like to travel?
  • How has traveling changed, compared to several decades ago?
  • When do people travel (as tourists), whom do they usually go with?
  • Do you think travel can (or, does) change people’s ways of thinking?
  • What are the disadvantages of not traveling?
  • People in cities used to like living downtown but now they prefer to live in the suburbs. Can you explain why?
  • What is the impact of vehicles on people’s lives?

Trên đây là bài viết về 50+ từ vựng chủ đề Travel mà Ôn luyện đã tổng hợp và sưu tầm. Hy vọng bạn có thể lưu lại bộ “Travel Vocabulary IELTS” và áp dụng nó thật nhiều trong luyện tập nhé 

XEM THÊM: 

Bài liên quan

Đang làm bài thi