30+ Từ Vựng Phổ Biến Dạng Map Listening IELTS 

Dạng Map Labelling là một dạng bài khá đặc thù yêu cầu người học phải nắm vững từ vựng Map Listening IELTS mới có thể đạt được điểm số cao. Vậy đâu là các từ vựng phổ biến trong Map IELTS Listening. Cùng tìm hiểu dưới bài viết sau nhé!

Từ vựng chỉ vị trí (Location)

Dưới đây là bảng các từ vựng chỉ vị trí, địa điểm trong Map/Plan

Beside Nằm bên cạnh
Right next to Ngay kế bên
Next by Kế bên
Adjacent to Tiếp giáp
Above/ below Phía trên/ phía dưới
Inside/ outside Bên trong/ bên ngoài
Across the road/ Opposite Đối diện
In between/ in the middle of Ở giữa
In the middle/ in the centre Ở giữa/ ở trung tâm
Left-hand side/ right-hand side Bên trái/ bên phải
Next to/ Alongside/ Adjoining (= next to or joined with) Liền kề
On the same side of the… Cùng hướng với…
In the vicinity/ in close proximity to/ near Nằm ở gần đó, 1 khoảng cách tương đối  gần
Directly in front of Ngay phía trước mặt
At the top/at the bottom Ở trên cùng/ ở dưới cùng
Behind/ In front of Phía sau/ phía trước
Directly in front of Ngay phía trước mặt
At the end of the path Phía cuối con đường
A bend in the road 1 đoạn đường cong
On the corner Trong góc
In/at the corner of A street/road and B street/road Nằm ở nơi giao cắt nhau giữa 2 phố A và B
On your left/right hand side Ở bên tay trái/phải của bạn
At/in the top right-hand corner of the map/room Nằm ở góc trên bên tay phải của bản đồ/căn phòng
At/in the top/bottom left-hand corner of the map/room Nằm ở góc trên/dưới bên tay trái của bản đồ/căn phòng
Clockwise/anticlockwise Ngược chiều kim đồng hồ/ ngược chiều kim đồng hồ

Từ vựng chỉ phương hướng

Dưới dây là danh sách các từ vựng chỉ phương hướng chính:

  • East: hướng Đông 
  • Eastern: phía Đông
  • South: hướng Nam 
  • Southern: phía Nam
  • West: hướng Tây 
  • Western: phía Tây
  • North: hướng Bắc 
  • Northern: phía Bắc

Ngoài ra, còn có các cụm từ chỉ hướng mở rộng: 

  • Northeast: hướng đông bắc
  • Northwest: hướng tây bắc
  • Southeast: hướng đông nam
  • Southwest: hướng tây nam

Trong bài nghe IELTS, bạn cũng sẽ có thể được nghe cách sử dụng khác của các hướng này như:

  • To the north/ to the south: ở phía Bắc/ ở phía Tây
  • In the northeast/ in the southwest: phía Bắc/ phía Tây
  • North side/ east side/ west side/ south side: khu vực phía Bắc/ Đông/ Tây/ Nam
  • In the eastern part of: nằm ở khu vực phía Đông của
  • In the west corner: nằm ở góc phía tây
  • Slightly west of: chếch phía Tây

Xem thêm: Listening IELTS Multiple Choice: Bí Quyết Ẵm Trọn Điểm

Từ vựng chỉ phương hướng trong Map Listening IELTS
Từ vựng chỉ phương hướng trong Map Listening IELTS

Từ vựng chỉ địa điểm 

Đối với các từ chỉ địa điểm, các bạn có thể tham khảo tại đây:

Entrance lối vào 
Exit lối ra, lối thoát hiểm
Campus khuôn viên trường
Dormitory kí túc xá sinh viên
Hall hội trường
Office văn phòng
Lounge phòng chờ
Cafeteria nhà ăn, canteen
Library thư viện
Conference = seminar hội thảo, workshop
Centre/ center trung tâm
Registration office phòng đăng ký
Information office văn phòng thông tin
Laboratory/ lab phòng thí nghiệm
Gymnasium phòng tập thể hình
Recreational centre/ center trung tâm giải trí
Bench băng ghế (ngoài công viên)
Circular ornamental pond hồ nước hình tròn được trang trí đẹp mắt
Theater rạp hát
Car park chỗ để xe
National park công viên quốc gia
(Flower/ rose) garden vườn (hoa/ hoa hồng)
Circular area khu vực hình tròn
Picnic area khu vực dã ngoại
Wildlife area khu vực động vật hoang dã
Bird hide khu vực ngắm các loài chim
Indoor arena khu thi đấu trong nhà
Wetland vùng ngập nước
Corridor hành lang
Foyer tiền sảnh
Ground floor tầng trệt
Basement tầng hầm
Cottage nhà riêng ở nông thôn
Auditorium phòng của khán giả, thính phòng
Stadium sân vận động
Stage sân khấu
Maze mê cung
Tower tòa tháp
Post office bưu điện
Parliament Nghị viên
Island hòn đảo
Nature reserve khu bảo tồn thiên nhiên

Từ vựng chỉ giao thông nói chung 

Main road/ street đường chính
Side road/ street đường phụ
Footpath lối đi bộ, đường mòn
Path con đường (thiên về đường mòn ở thôn quê)
Main/ side path lối đi chính
Cul-de-sac/ dead-end/ blind alley đường cụt, ngõ cụt
Winding/ tortuous road đường quanh co, uốn cong
Lay-by khu vực thụt vào để đỗ xe trên đường
Lane làn đường
Railway line/train line tuyến đường xe lửa
Tunnel đường hầm
Track and field đường đua và sân (để chơi thể thao)
Zebra crossing vạch kẻ đường dành cho người đi bộ
Junction nút giao ngã ba/tư 
Crossroads = quatersection ngã tư
Roundabout bùng binh, vòng xoay
Pedestrian người đi bộ
Road sign biển báo
Traffic light đèn giao thông
Signpost biển chỉ đường và khoảng cách
Pavement vỉa hè
Highway đường cao tốc
Exit ramp lối ra (khỏi đường cao tốc)
Overpass cầu vượt
Alley hẻm, ngõ
Boulevard đại lộ

Các cấu trúc ngữ pháp thường gặp trong Map Listening IELTS 

Ngoài những bộ từ vựng cần phải học, bạn cũng cần học về các cấu trúc thường gặp trong bài. Ở bài viết này, chúng mình sẽ chia thành các nhóm mẫu câu để bạn tiện theo dõi và học thuộc nhé!

Nhóm miêu tả tuyến đường, hướng đi: 

Để miêu tả hướng đi của một tuyến đường, bạn có thể sử dụng mẫu câu sau: 

Tuyến đường + run through/ pass through/ go through/ cross + địa điểm + hướng đi

Xem thêm: Cách Làm Bài Table Completion IELTS Listening Đạt Điểm Cao

Từ vựng Map Listening IELTS - Cách miêu tả tuyến đường
Từ vựng Map Listening IELTS – Cách miêu tả tuyến đường

Nhóm cụm từ chỉ vị trí, phương hướng

  • Go along the road = go down the road = go up the road: tiếp tục đi theo con đường ấy
  • Go straight / Go forward / Go straight ahead: đi thẳng
  • Continue straight ahead: tiếp tục đi thẳng
  • Turn right/ left at the first/ second/… junction/ intersection: quẹo phải/trái tại nút giao nhau đầu tiên/thứ hai
  • Take the first/second turning on the right/ left: rẽ phải/trái ngay ở lối rẽ đầu tiên
  • Cross the bridge/ Go over the bridge: đi qua cầu

Nhóm miêu tả sự thay đổi 

Giữ nguyên Somewhere + remain unchanged/ still exist
Mở rộng Somewhere + to be + expanded/ extended/ widened

Somewhere + become +bigger

Kéo dài  Somewhere + to be + lengthened
Thu hẹp Somewhere + to be + narrowed

Somewhere + become smaller

Somewhere + to be shorten

Di chuyển Somewhere + to be moved/ relocated to new place
Biến mất Somewhere disappear/ to be demolished/ destroyed/ 

Cây cối + to be + cleared/ chopped down/ cut down/

Xuất hiện  Somewhere + to be + built/ constructed/ erected
Bị thay thế  1. Somewhere + to be + demolished/ destroyed/ knocked down + to make way for/replaced by/  + new place

2. Somewhere + to be + built/ constructed/ erected + to replace + old place

3. New place + to be + built/ constructed/ erected + on the original site of + old place

Trên đây là bài viết về 30+ từ vựng map listening IELTS mà chúng mình đã tổng hợp. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, các bạn đã trang bị được thêm nhiều từ vựng mới để chuẩn bị cho bài IELTS Listening của mình tốt hơn nhé!

XEM THÊM:  

Bài liên quan

Đang làm bài thi