Dạng Map Labelling là một dạng bài khá đặc thù yêu cầu người học phải nắm vững từ vựng Map Listening IELTS mới có thể đạt được điểm số cao. Vậy đâu là các từ vựng phổ biến trong Map IELTS Listening. Cùng tìm hiểu dưới bài viết sau nhé!
Từ vựng chỉ vị trí (Location)
Dưới đây là bảng các từ vựng chỉ vị trí, địa điểm trong Map/Plan
Beside | Nằm bên cạnh |
Right next to | Ngay kế bên |
Next by | Kế bên |
Adjacent to | Tiếp giáp |
Above/ below | Phía trên/ phía dưới |
Inside/ outside | Bên trong/ bên ngoài |
Across the road/ Opposite | Đối diện |
In between/ in the middle of | Ở giữa |
In the middle/ in the centre | Ở giữa/ ở trung tâm |
Left-hand side/ right-hand side | Bên trái/ bên phải |
Next to/ Alongside/ Adjoining (= next to or joined with) | Liền kề |
On the same side of the… | Cùng hướng với… |
In the vicinity/ in close proximity to/ near | Nằm ở gần đó, 1 khoảng cách tương đối gần |
Directly in front of | Ngay phía trước mặt |
At the top/at the bottom | Ở trên cùng/ ở dưới cùng |
Behind/ In front of | Phía sau/ phía trước |
Directly in front of | Ngay phía trước mặt |
At the end of the path | Phía cuối con đường |
A bend in the road | 1 đoạn đường cong |
On the corner | Trong góc |
In/at the corner of A street/road and B street/road | Nằm ở nơi giao cắt nhau giữa 2 phố A và B |
On your left/right hand side | Ở bên tay trái/phải của bạn |
At/in the top right-hand corner of the map/room | Nằm ở góc trên bên tay phải của bản đồ/căn phòng |
At/in the top/bottom left-hand corner of the map/room | Nằm ở góc trên/dưới bên tay trái của bản đồ/căn phòng |
Clockwise/anticlockwise | Ngược chiều kim đồng hồ/ ngược chiều kim đồng hồ |
Từ vựng chỉ phương hướng
Dưới dây là danh sách các từ vựng chỉ phương hướng chính:
- East: hướng Đông
- Eastern: phía Đông
- South: hướng Nam
- Southern: phía Nam
- West: hướng Tây
- Western: phía Tây
- North: hướng Bắc
- Northern: phía Bắc
Ngoài ra, còn có các cụm từ chỉ hướng mở rộng:
- Northeast: hướng đông bắc
- Northwest: hướng tây bắc
- Southeast: hướng đông nam
- Southwest: hướng tây nam
Trong bài nghe IELTS, bạn cũng sẽ có thể được nghe cách sử dụng khác của các hướng này như:
- To the north/ to the south: ở phía Bắc/ ở phía Tây
- In the northeast/ in the southwest: phía Bắc/ phía Tây
- North side/ east side/ west side/ south side: khu vực phía Bắc/ Đông/ Tây/ Nam
- In the eastern part of: nằm ở khu vực phía Đông của
- In the west corner: nằm ở góc phía tây
- Slightly west of: chếch phía Tây
Xem thêm: Listening IELTS Multiple Choice: Bí Quyết Ẵm Trọn Điểm
Từ vựng chỉ địa điểm
Đối với các từ chỉ địa điểm, các bạn có thể tham khảo tại đây:
Entrance | lối vào |
Exit | lối ra, lối thoát hiểm |
Campus | khuôn viên trường |
Dormitory | kí túc xá sinh viên |
Hall | hội trường |
Office | văn phòng |
Lounge | phòng chờ |
Cafeteria | nhà ăn, canteen |
Library | thư viện |
Conference = seminar | hội thảo, workshop |
Centre/ center | trung tâm |
Registration office | phòng đăng ký |
Information office | văn phòng thông tin |
Laboratory/ lab | phòng thí nghiệm |
Gymnasium | phòng tập thể hình |
Recreational centre/ center | trung tâm giải trí |
Bench | băng ghế (ngoài công viên) |
Circular ornamental pond | hồ nước hình tròn được trang trí đẹp mắt |
Theater | rạp hát |
Car park | chỗ để xe |
National park | công viên quốc gia |
(Flower/ rose) garden | vườn (hoa/ hoa hồng) |
Circular area | khu vực hình tròn |
Picnic area | khu vực dã ngoại |
Wildlife area | khu vực động vật hoang dã |
Bird hide | khu vực ngắm các loài chim |
Indoor arena | khu thi đấu trong nhà |
Wetland | vùng ngập nước |
Corridor | hành lang |
Foyer | tiền sảnh |
Ground floor | tầng trệt |
Basement | tầng hầm |
Cottage | nhà riêng ở nông thôn |
Auditorium | phòng của khán giả, thính phòng |
Stadium | sân vận động |
Stage | sân khấu |
Maze | mê cung |
Tower | tòa tháp |
Post office | bưu điện |
Parliament | Nghị viên |
Island | hòn đảo |
Nature reserve | khu bảo tồn thiên nhiên |
Từ vựng chỉ giao thông nói chung
Main road/ street | đường chính |
Side road/ street | đường phụ |
Footpath | lối đi bộ, đường mòn |
Path | con đường (thiên về đường mòn ở thôn quê) |
Main/ side path | lối đi chính |
Cul-de-sac/ dead-end/ blind alley | đường cụt, ngõ cụt |
Winding/ tortuous road | đường quanh co, uốn cong |
Lay-by | khu vực thụt vào để đỗ xe trên đường |
Lane | làn đường |
Railway line/train line | tuyến đường xe lửa |
Tunnel | đường hầm |
Track and field | đường đua và sân (để chơi thể thao) |
Zebra crossing | vạch kẻ đường dành cho người đi bộ |
Junction | nút giao ngã ba/tư |
Crossroads = quatersection | ngã tư |
Roundabout | bùng binh, vòng xoay |
Pedestrian | người đi bộ |
Road sign | biển báo |
Traffic light | đèn giao thông |
Signpost | biển chỉ đường và khoảng cách |
Pavement | vỉa hè |
Highway | đường cao tốc |
Exit ramp | lối ra (khỏi đường cao tốc) |
Overpass | cầu vượt |
Alley | hẻm, ngõ |
Boulevard | đại lộ |
Các cấu trúc ngữ pháp thường gặp trong Map Listening IELTS
Ngoài những bộ từ vựng cần phải học, bạn cũng cần học về các cấu trúc thường gặp trong bài. Ở bài viết này, chúng mình sẽ chia thành các nhóm mẫu câu để bạn tiện theo dõi và học thuộc nhé!
Nhóm miêu tả tuyến đường, hướng đi:
Để miêu tả hướng đi của một tuyến đường, bạn có thể sử dụng mẫu câu sau:
Tuyến đường + run through/ pass through/ go through/ cross + địa điểm + hướng đi
Xem thêm: Cách Làm Bài Table Completion IELTS Listening Đạt Điểm Cao
Nhóm cụm từ chỉ vị trí, phương hướng
- Go along the road = go down the road = go up the road: tiếp tục đi theo con đường ấy
- Go straight / Go forward / Go straight ahead: đi thẳng
- Continue straight ahead: tiếp tục đi thẳng
- Turn right/ left at the first/ second/… junction/ intersection: quẹo phải/trái tại nút giao nhau đầu tiên/thứ hai
- Take the first/second turning on the right/ left: rẽ phải/trái ngay ở lối rẽ đầu tiên
- Cross the bridge/ Go over the bridge: đi qua cầu
Nhóm miêu tả sự thay đổi
Giữ nguyên | Somewhere + remain unchanged/ still exist |
Mở rộng | Somewhere + to be + expanded/ extended/ widened
Somewhere + become +bigger |
Kéo dài | Somewhere + to be + lengthened |
Thu hẹp | Somewhere + to be + narrowed
Somewhere + become smaller Somewhere + to be shorten |
Di chuyển | Somewhere + to be moved/ relocated to new place |
Biến mất | Somewhere disappear/ to be demolished/ destroyed/
Cây cối + to be + cleared/ chopped down/ cut down/ |
Xuất hiện | Somewhere + to be + built/ constructed/ erected |
Bị thay thế | 1. Somewhere + to be + demolished/ destroyed/ knocked down + to make way for/replaced by/ + new place
2. Somewhere + to be + built/ constructed/ erected + to replace + old place 3. New place + to be + built/ constructed/ erected + on the original site of + old place |
Trên đây là bài viết về 30+ từ vựng map listening IELTS mà chúng mình đã tổng hợp. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, các bạn đã trang bị được thêm nhiều từ vựng mới để chuẩn bị cho bài IELTS Listening của mình tốt hơn nhé!
XEM THÊM: