- Điểm chuẩn Trường Đại học kiên Giang năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược – Đại học Huế năm 2021
- Điểm chuẩn ngành Nghệ thuật
I. Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2021
II. Vừa qua Học viện Phụ Nữ đã công bố điểm chuẩn 2021 các ngành học theo phương thức xét tuyển học bạ. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo.
-
Điểm chuẩn Học viện phụ nữ năm 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Giới và phát triển | 7310399 | A00, A01, C00, D01 | 18 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
2 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C00, D01, V, H | 20 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
3
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A00, A01, D01 | 20 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
C00 | 21 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên | |||
4 | Luật | 7380101 | A00, A01, C00, D01 | 19 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
5 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, C00, D01 | 19 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
6 | Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, C00, D01 | 18 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, C00, D01 | 20 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
8
|
Kinh tế
|
7310101
|
A00, A01, D01 | 18 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
C00 | 19 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên | |||
9 | Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, C00, D01 | 18 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
10 | Xã hội học | 7310301 | A00, A01, C00, D01 | 18 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |
11 | Công nghệ thông tin | 7420201 | A00, A01, D01, D09 | 18 | Học bạ, gồm điểm ưu tiên |