- Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
- Điểm sàn Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020: 18 Điểm trở lên
- ĐH Kinh tế TP.HCM thông báo phương án tuyển sinh 2022: Xét tuyển HSG
Đại học Yersin Đà Lat chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021, điểm chẩn tất cả các ngành đều là 15 điểm.
TT |
NGÀNH HỌC |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Điểm chuẩn theo Kết quả thi TN THPT 2021 |
Điểm chuẩn theo Học bạ THPT |
Điểm chuẩn theo Thi NL ĐHQG |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH
(mã ngành: 7340101) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính – Ngân hàng |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
(mã ngành 7440301) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(mã ngành 7420201) Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(mã ngành 7480201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
5 |
KIẾN TRÚC
(mã ngành 7580101) |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600đ |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT
(mã ngành 7580108) |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600đ |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG
(mã ngành 7720301) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
19.0đ |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5 |
650đ |
8 |
DƯỢC HỌC
(mã ngành 7720201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
21.0đ |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0 |
700đ |
9 |
NGÔN NGỮ ANH
(mã ngành 7220201) Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
(mã ngành 7810103) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
(mã ngành 7310608) Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
(mã ngành 7320108) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
(mã ngành 7540101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
14 |
LUẬT KINH TẾ
(mã ngành 7380107) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
(mã ngành 7510205) |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
> Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây