- Điểm sàn Đại Học Tài Chính, Ngân Hàng Hà Nội năm 2020: Chỉ 15.5 Điểm trở lên
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2021
- Điểm sàn Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020: 18 Điểm trở lên
Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Mỏ – Địa Chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 (điểm sàn) trình độ đại học chính quy năm 2020 đối với thí sinh ở khu vực 3 như sau:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêuxét KQthi THPT | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm nhận hồ sơ |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 270 | Toán Lý Hóa | 16.50 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Văn Anh | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
2 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 40 | Toán Lý Hóa | 16.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Văn Anh | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
3 | 7340301 | Kế toán | 270 | Toán Lý Hóa | 16.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Văn Anh | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
4 | 7440201 | Địa chất học | 10 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 250 | Toán Lý Hóa | 17.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Văn Anh | |||||
6 | 7480206 | Địa tin học | 30 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Văn Toán Lý | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 50 | Toán Lý Hóa | 17.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Hóa Sinh | |||||
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 120 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
9 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 100 | Toán Lý Hóa | 16.00 |
Toán Lý Anh | |||||
10 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 80 | Toán Lý Hóa | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
11 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học(Chương trình tiên tiến) | 30 | Toán Lý Hóa | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Văn Anh | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 40 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Hóa Sinh | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
13 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 20 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
14 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | 10 | Toán Lý Hóa | 18.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 40 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Văn Toán Lý | |||||
Toán Văn Anh | |||||
16 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | 50 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Văn Toán Lý | |||||
Toán Văn Anh | |||||
17 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 100 | Toán Lý Hóa | 16.00 |
Toán Lý Anh | |||||
18 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 20 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Văn Anh | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 100 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Văn Toán Lý | |||||
Toán Hóa Anh | |||||
20 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | 10 | Toán Lý Hóa | 17.00 |
Toán Lý Anh | |||||
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 40 | Toán Lý Hóa | 15.00 |
Toán Lý Anh | |||||
Toán Hóa Sinh | |||||
Toán Văn Anh |
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
– Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
– Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
(HĐTS)
Nguồn: Đại học Mỏ – Địa Chất