Điểm sàn Đại học Quốc tế năm 2020

Trường Đại học Quốc tế thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông năm 2020

Điểm sàn Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020 từ 18 điểm trở lên

STTMã ngànhTên ngànhMức điểm cho tất cả các tổ hợp
I.  Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại học Quốc tế cấp bằng
17220201Ngôn ngữ Anh20
27340101Quản trị Kinh doanh20
37340201Tài chính – Ngân hàng20
47340301Kế toán20
57420201Công nghệ Sinh học18
67440112Hóa học (Hóa sinh)18
77540101Công nghệ Thực phẩm18
87520301Kỹ thuật Hóa học18
97480201Công nghệ Thông tin20
107480109Khoa học Dữ liệu19
117520216Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa18
127520207Kỹ thuật Điện tử Viễn thông18
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20
147520118Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp18
157520212Kỹ thuật Y Sinh18
167580201Kỹ thuật Xây dựng18
177460112Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)18
187520121Kỹ thuật Không gian18
197520320Kỹ thuật Môi trường18
II.   Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết18

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2019 từ 18 điểm trở lên

Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn các năm qua của trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP.HCM để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.

STTNhóm ngành/NgànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu 2020Điểm chuẩn
Năm 2019Năm 2018Năm 2017
17480201 – Công nghệ thông tinA00   A01  13520.001923.5
27340101 – Quản trị kinh doanhA00   A01   D01  24022.502226
37420201 – Công nghệ sinh họcA00   A01   B00   D01  21018.001822.5
47520207 – Kỹ thuật điện tử viễn thôngA00   A01  7518.0017.518.5
57520118 – Kỹ thuật hệ thống công nghiệpA00   A01   D01  10518.001822
67520212 – Kỹ thuật y sinhA00   A01   B00  10518.001824.5
77540101 – Công nghệ thực phẩmA00   A01   B00  10518.001822
87340201 – Tài chính – Ngân hàngA00   A01   D01  15520.001924.5
97580201 – Kỹ thuật Xây dựngA00   A01  5018.001717.5
107460112 – Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)A00   A01  4518.0017.518
117440112 – Hóa học (Hóa sinh)A00   A01   B00  6018.001823
127520216 – Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00   A01  5518.0017.519.5
137510605 – Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00   A01   D01  9024.502226
147520121 – Kỹ thuật không gianA00   A01  3018.001718.5
157220201 – Ngôn ngữ AnhA01   D01  6523.002225
167520320 – Kỹ thuật Môi trườngA00   A01   B00  3018.001718
177520301 – Kỹ thuật Hóa họcA00   A01   D01  4018.0017 
187480109 – Khoa học Dữ liệuA00   A01   D01  4019.0017 
197340301 – Kế toánA00   A01   D01  5018.00  

Từ ngày 19-25/9/2020 các em học sinh có thể bắt đầu điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến . Xem hướng dẫn chi tiết tại đây

Đang làm bài thi