Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP.HCM năm 2020

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học 2020

Đồng thời, Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ (ở cả hai hình thức) đến ngày 5/10 theo các điều kiện đã công bố.

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TP.HCM theo phương thức xét tuyển học bạ THPT 

Đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt nhận hồ sơ đến 25/9, điểm trúng tuyển là 18 điểm đối với tất cả các ngành xét tuyển. Riêng đối với ngành Dược, điểm trúng tuyển là 24 điểm, đồng thời thí sinh cần đạt quy định của Bộ GD&ĐT về ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho nhóm ngành Sức khỏe.

Đây là mức điểm chưa bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:

– Đối với hình thức xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên

– Đối với hình thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển =  (Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 1 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 2 + Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

Điểm trúng tuyển học bạ đợt nhận hồ sơ đến 25/9 của từng ngành cụ thể như sau: 

STTNgành, chuyên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
1Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc
772020124
2Công nghệ thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Dinh dưỡng & thực phẩm
754010118
3Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường
752032018
4Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược
742020118
5Thú y764010118
6Kỹ thuật y sinh752021218
7Kỹ thuật điện tử – viễn thông752020718
8Kỹ thuật điện752020118
9Kỹ thuật cơ điện tử752011418
10Kỹ thuật cơ khí752010318
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa752021618
12Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518
13Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
748020118
14An toàn thông tin748020218
15Hệ thống thông tin quản lý
– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
734040518
16Kỹ thuật xây dựng758020118
17Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020518
18Quản lý xây dựng758030218
19Kinh tế xây dựng758030118
20Công nghệ dệt, may
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng
754020418
21Logistics & quản lý chuỗi cung ứng751060518
22Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán công
734030118
23Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
734020118
24Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng
734012118
25Thương mại điện tử734012218
26Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
731040118
27Marketing
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
734011518
28Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không
734010118
29Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
734012018
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
31Quản trị khách sạn781020118
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020218
33Luật kinh tế738010718
34Luật738010118
35Kiến trúc
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
758010118
36Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất
758010818
37Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách
721040418
38Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
721040318
39Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
732010418
40Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
731060818
41Việt Nam học
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông
731063018
42Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
722021018
43Ngôn ngữ Trung Quốc722020418
44Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Tiếng Anh biên phiên dịch
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
722020118
45Ngôn ngữ Nhật
– Biên – phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
722020918

Nguồn: https://www.hutech.edu.vn/

Đang làm bài thi