Đại học Công nghệ TP.HCM xét tuyển bổ sung cho tất cả các ngành

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố xét tuyển học bạ đến ngày 15/10/2020

HUTECH tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 15/10 đối với phương thức xét tuyển học bạ THPT, gồm hai hình thức là xét tuyển học bạ 03 học kỳ (với điều kiện là tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên) và xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn (với điều kiện là tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên) cho tất cả các ngành đào tạo tại trường. Riêng với ngành Dược, thí sinh cần đạt điểm xét tuyển từ 24 điểm trở lên, đồng thời đạt quy định của Bộ GD&ĐT về ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào dành cho nhóm ngành Sức khỏe.  

 Ngành, chuyên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyển
1Dược học
– Sản xuất & phát triển thuốc
– Dược lâm sàng – Quản lý & cung ứng thuốc
7720201A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
2Công nghệ thực phẩm
– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ
– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
– Dinh dưỡng & thực phẩm
7540101 
3Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
– Quản lý môi trường & tài nguyên
– Thẩm định & quản lý dự án môi trường
7520320 
4Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nông nghiệp
– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
– Công nghệ sinh học dược
7420201 
5Thú y7640101 
6Kỹ thuật y sinh7520212A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
7Kỹ thuật điện tử – viễn thông7520207
8Kỹ thuật điện7520201
9Kỹ thuật cơ điện tử7520114
10Kỹ thuật cơ khí7520103
11Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa7520216
12Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205
13Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính & truyền thông
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin
7480201
14An toàn thông tin7480202
15Hệ thống thông tin quản lý– Khoa học dữ liệu (Data science)
– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược
7340405
16Kỹ thuật xây dựng7580201
17Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
18Quản lý xây dựng7580302
19Kinh tế xây dựng7580301
20Công nghệ dệt, may
– Công nghệ dệt, may
– Quản lý đơn hàng
7540204
21Logistics & quản lý chuỗi cung ứng7510605
22Kế toán
– Kế toán – Kiểm toán
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán – Tài chính
– Kế toán tổng hợp
– Kế toán công
7340301
23Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Tài chính ngân hàng
– Đầu tư tài chính
– Thẩm định giá
7340201
24Kinh doanh thương mại
– Kinh doanh thương mại
– Quản lý chuỗi cung ứng
7340121A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
25Thương mại điện tử7340122
26Tâm lý học
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401
27Marketing
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115
28Quản trị kinh doanh
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị ngoại thương
– Quản trị nhân sự
– Quản trị logistics
– Quản trị hàng không
7340101
29Kinh doanh quốc tế
– Thương mại quốc tế
– Tài chính quốc tế
– Kinh doanh điện tử
7340120
30Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103
31Quản trị khách sạn7810201
32Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống7810202
33Luật kinh tế7380107
34Luật7380101
35Kiến trúc
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
36Thiết kế nội thất
– Thiết kế nội thất
– Trang trí mỹ thuật nội thất
7580108
37Thiết kế thời trang
– Thiết kế thời trang
– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
– Thiết kế xây dựng phong cách
7210404V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
38Thiết kế đồ họa
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
39Truyền thông đa phương tiện
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim & quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
40Đông phương học
– Hàn Quốc học
– Nhật Bản học
– Trung Quốc học
7310608
41Việt Nam học
– Du lịch – lữ hành
– Báo chí – truyền thông
7310630
42Ngôn ngữ Hàn Quốc
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Giáo dục tiếng Hàn
7220210
43Ngôn ngữ Trung Quốc7220204
44Ngôn ngữ Anh7220201A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
45Ngôn ngữ Nhật
– Biên – phiên dịch tiếng Nhật
– Tiếng Nhật thương mại
7220209

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ trực tuyến TẠI ĐÂY 

Các em học sinh chưa trúng ttuyển Đại học đợt 1 có thể tham gia xét tuyển Đại học đợt bổ sung hoặc xét học bạ vào những trường còn đợt xét tuyển. Thời gian xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 năm nay là từ ngày 15/10. Quý phụ huynh và các em có thể tham khảo danh sách các trường Đại học xét tuyển bổ sung tại đây.

Nguồn: https://www.hutech.edu.vn/

Đang làm bài thi