Đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn năm 2021, thấp nhất là 15 điểm

Vừa qua đại học Quy Nhơn đã chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021 cho 54 ngành học. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo

  1. Điểm chuẩn Đại học Quy nhơn năm 2021

Lưu ý:

– Ngành Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh: nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;

– Ngành Toán ứng dụng: nhân hệ số 2 môn Toán;

– Ngành GDTC: nhân hệ số 2 môn Năng khiếu;

– Các ngành có nhân hệ số điểm được quy về thang điểm 30;

– Ngành GDMN: tổng điểm 2 môn văn hóa (Toán, Ngữ văn) từ 12,67 trở lên;

– Ngành GDTC: tổng điểm 2 môn văn hóa từ 12,00 trở lên;

– Các ngành sư phạm: không yêu cầu về xếp loại học lực lớp 12 như phương thức xét học bạ.

Điểm chuẩn trên đây là điểm chuẩn trúng tuyển đối với thí sinh khu vực 3, đối tượng không ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh.

2. Điểm chuẩn xét học bạ năm 2021

STT Ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Giáo dục chính trị 7140205 C00; D01; C19
24 – điểm xét học bạ
2 Giáo dục Thể chất 7140206 T00; T02; T03; T05
19.5 – điểm xét học bạ
3 Giáo dục Mầm non 7140201 M00
24 – điểm xét học bạ
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; C00; D01
24 – điểm xét học bạ
5 Quản lý giáo dục 7140114 A00; C00; D01; A01
18 – điểm xét học bạ
6 Sư phạm Địa lý 7140219 A00; C00; D15
24 – điểm xét học bạ
7 Sư phạm Hóa học 7140212 A00; B00; D07
24 – điểm xét học bạ
8 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; C19; D14
24 – điểm xét học bạ
9 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D14; D15
24 – điểm xét học bạ
10 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; D08
24 – điểm xét học bạ
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01
24 – điểm xét học bạ
12 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; D01
24 – điểm xét học bạ
13 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01
24 – điểm xét học bạ
14 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01
24 – điểm xét học bạ
15 Sư phạm Khoa học tự nhiên
16 Sư phạm Lịch sử – Địa lý
17 Kế toán 7340301 A00; D01; A01
18 – điểm xét học bạ
18 Kiểm toán 7340302 A00; D01; A01
18 – điểm xét học bạ
19 Luật 7380101 C00; D01; A00; C19
18 – điểm xét học bạ
20 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; D01; A01
18 – điểm xét học bạ
21 Tài chính – ngân hàng 7340201 A00; D01; A01
18 – điểm xét học bạ
22 Địa lý tự nhiên
23 Hóa học 7440212 A00; D07; B00; D12
18 – điểm xét học bạ
24 Sinh học
25 Sinh học ứng dụng 7420203 B00; A02; D08; B03
18 – điểm xét học bạ
26 Vật lý học 7440102 A00; A01
27 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00; C02; B00; D07
18 – điểm xét học bạ
28 Kỹ thuật xây dựng 7510103 A00; A01; D07; A02
18 – điểm xét học bạ
29 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01
18 – điểm xét học bạ
30 Kỹ thuật điện 7520201 A00; A01; D07; A02
18 – điểm xét học bạ
31 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00; A01; D07; A02
18 – điểm xét học bạ
32 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00; A01
18 – điểm xét học bạ
33 Kỹ thuật xây dựng
34 Nông học 7620109 B00; D08; A02; B03
18 – điểm xét học bạ
35 Thống kê 7460201 A00; A01; D07; B08
18 – điểm xét học bạ
36 Toán học
37 Toán ứng dụng 7460112 A00; A01; D07; B08
18 – điểm xét học bạ
38 Công tác xã hội 7760101 C00; D01; D14
18 – điểm xét học bạ
39 Đông phương học 7310608 C00; C19; D14; D15
18 – điểm xét học bạ
40 Kinh tế 7310101 A00; D01; A01
18 – điểm xét học bạ
41 Lịch sử
42 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; A01; D14; D15
18 – điểm xét học bạ
43 Quản lý đất đai 7850103 A00; B08; D07; C04
18 – điểm xét học bạ
44 Quản lý nhà nước 7310205 C00; D01; C19; A00
18 – điểm xét học bạ
45 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00; B00; D07; C04
18 – điểm xét học bạ
46 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00; A01; D01; D14
18 – điểm xét học bạ
47 Quản trị khách sạn 7810201 A00; A01; D01
18 – điểm xét học bạ
48 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01; C19
18 – điểm xét học bạ
49 Văn học 7229030 C00; D14; D15; C19
18 – điểm xét học bạ
50 Việt Nam học 7210630 C00; D01; D15; C19
18 – điểm xét học bạ
51 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D07; C02
18 – điểm xét học bạ
52 Khoa học vật liệu 7440122 A00; A01; A02; C01
18 – điểm xét học bạ
53 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 A00; A01; A02; D07
18 – điểm xét học bạ
54 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04; D01; D15; A01
18 – điểm xét học bạ

Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây

Đang làm bài thi