- Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng TPHCM năm 2020
- Điểm sàn Học viện Quân y năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Y Dược Cần Thơ năm 2021
Trường cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn 2021. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
TT | Tên Ngành, Nghề | Tổ Hợp Xét Tuyển | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00(Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) (Tất cả các tổ hợp: | 24 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 23 | |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 29 | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 32 | |
5 | Công nghệ Thông tin | 25,5 | |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 25 | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 26 | |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 29 | |
9 | Kế toán doanh nghiệp | 20 | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 21 | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20 | |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20 | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20 | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 29 | |
15 | Điện công nghiệp | 20 | |
16 | Điện tử công nghiệp | 20 | |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20 | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 20 |
Điểm chuẩn học bạ của từng ngành như sau:
STT | Tên Ngành. Nghề | Tổ Hợp Xét Tuyển | Điểm Chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện. Điện tử | A00. A01. DO1 | 23 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00. A01. DO1 | 26.5 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00. A01. DO1 | 30.5 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
5 | Công nghệ Thông tin | A00. A01. DO1 | 24 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00. A01. DO1 | 24 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00. A01. DO1 | 23 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00. A01. DO1 | 24 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
9 | Kế toán doanh nghiệp | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | A00. A01. DO1 | 22 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
14 | Bảo trì. sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | A00. A01. DO1 | 25.5 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
15 | Điện công nghiệp | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
16 | Điện tử công nghiệp | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
17 | Quản trị mạng máy tính | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
18 | Kỹ thuật sửa chữa. lắp ráp máy tính | A00. A01. DO1 | 20 | Điểm học bạ (Môn Toán hệ số 2) |
>> Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây