Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội năm 2021

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn các ngành học theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2021. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!

Điểm chuẩn Đại Học Sư phạm Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn học bạ năm 2021

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản lý giáo dục7140114CC20. XDHB73.75Văn. GDCD. Địa lý
Học bạ
2Giáo dục Mầm non7140201AM00. XDHB71.85
Toán. Văn. Sử: áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ
3Công tác xã hội7760101BD01. D03. D02. XDHB59.5Văn. Toán. Ngoại ngữ
Học bạ
4Chính trị học7310201AC1966.9Văn. GDCD. Ngoại ngữ
Học bạ
5Việt Nam học7310630BD01. XDHB58.1Văn. Toán. Anh
6Sư phạm Tiếng Pháp7140233DD01. D03. D02. XDHB62.9Văn. Toán. Ngoại ngữ
Học bạ
7Ngôn ngữ Anh7220201D01. XDHB101.6
Toán. Văn. Anh (nhân đôi: áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ)
Học bạ
8Sư phạm công nghệ7140246AA00. XDHB40Học bạ
Toán. Lí
9Sư phạm Tiếng Anh7140231D01. XDHB105.8
Toán. Văn. Anh (nhân đôi): áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ
10Sư phạm Lịch sử7140218CC0071.25Học bạ
Vă. Sử. Địa
11Sư phạm Toán học7140209AA00. XDHB27.65Toán: Áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ
12Sư phạm Địa lý7140219CC00. XDHB74.5Văn≥7.5. Sử≥8. Địa≥8
Học bạ
13Sư phạm Ngữ văn7140217CC00. XDHB25.7Ngữ văn: áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ
14Sư phạm Sinh học7140213BB00. XDHB26.95Học bạ
Sinh≥8.0
15Sư phạm Vật lý7140211BA01. XDHB26.4Vật lí: áp dụng với học sinh trường chuyên.
Dạy bằng tiếng Anh.
Học bạ
16Sư phạm Vật lý7140211AA00. XDHB26.25Vật lí: áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ
17Sư phạm Tin học7140210AA00. XDHB74.35Toán. Lí. Hóa
Học bạ
18Toán học7460101BA00. XDHB28.25Toán: áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ
19Văn học7229030CC00. XDHB21.9Văn: áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ
Học bạ
20Hoá học7440112AA00. XDHB77.45Toán≥7.5. Lí≥7.5. Hóa≥8.0
21Sinh học7420101BB00. XDHB24.95Sinh≥7
Học bạ
22Giáo dục Tiểu học7140202AD01. D03. D02. XDHB75.15
Học bạ
Toán. Văn. Anh: Áp dụng với học sinh trường chuyên
23Giáo dục Tiểu học7140202DD01. XDHB74.55
Toán. Văn. Anh: áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ
24Sư phạm Toán học7140209BA00. XDHB29.8Toán: áp dụng với học sinh trường chuyên.
dạy bằng tiếng Anh
Học bạ
25Giáo dục Đặc biệt7760103CC00. XDHB71.75Văn. Sử. Địa
26Tâm lý học7310401CC00. XDHB65.75Văn. Sử. Địa
27Tâm lý học7310401DD01. D03. D02. XDHB64.7Văn. Sử. Địa
Học bạ
28Công nghệ thông tin7480201AA00. XDHB61.65Toán. Lí. Hóa
Học bạ
29Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103DD01. XDHB58.65Văn. Toán. Anh
Học bạ
30Giáo dục Quốc phòng – An ninh7140208C00. XDHB77.75Học bạ
31Giáo dục Chính trị7140205CC20. XDHB76.75Văn. GDCD. Ngoại ngữ
Học bạ
32Giáo dục Công dân7140204CC20. XDHB73.2Văn. GDCD. Ngoại ngữ
33Triết học7229001CC0067.2Văn≥6. Sử≥6. Địa≥6
Học bạ
34Sư phạm Hóa học7140212AA0080.9Toán≥7.5. Lí≥7.5. Hóa≥8.0
Học bạ
35Sư phạm Hóa học7140212BD07. XDHB78.7Toán≥7.5. Anh≥7.5. Hóa≥8.0
Học bạ
36Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật7760103CC0068.95Văn. Sử. Địa
Học bạ

Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây

Đang làm bài thi