Điểm chuẩn Đại Học Lao Động Xã Hội năm 2021

Đại học Lao Động – Xã Hội vừa chính thức công bố điểm chuẩn các ngành học theo phương thức xét tuyển điểm thi THPT năm 2021. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!

I. Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội công bố điểm chuẩn năm 2021

điểm chuẩn đại học lao động xã hội năm 2021

II. Trường Đại học Lao Động – Xã Hội đã công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành học hệ đại học chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển học bạ. Theo đó điểm thấp nhất là 18 điểm

  1. Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội)
STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Công tác xã hội7760101A00, A01, D01, C0021.6Điểm học bạ
2Tâm lý học7310401A01, A00, D01, C0021.3Điểm học bạ
3Quản trị nhân lực7340404A01, A00, D0121.9Điểm học bạ
4Kinh tế7310101A01, A00, D0118Điểm học bạ
5Luật kinh tế7380107A01, A00, D0121.4Điểm học bạ
6Kế toán7340301A01, A00, D0120.8Điểm học bạ
7Bảo hiểm7340204A01, A00, D0118Điểm học bạ
8Quản trị kinh doanh7340101A01, A00, D0121Điểm học bạ
9Kiểm toán7340302A01, A00, D0118Điểm học bạ
10Hệ thống thông tin quản lý7340405A01, A00, D0118Điểm học bạ
11Tài chính – Ngân hàng7340201A01, A00, D0120.25Điểm học bạ
12Công nghệ thông tin7480201A01, A00, D0118.75Điểm học bạ

2. Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội (cơ sở TP HCM)

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩnGhi chú
1Công tác xã hội7760101A00, A01, D01, C0018Điểm học bạ
2Tâm lý học7310401A00, A01, D01, C0020Điểm học bạ
3Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D0124Điểm học bạ
4Kinh tế7310101A00, A01, D0118Điểm học bạ
5Luật kinh tế7380107A00, A01, D0121.5Điểm học bạ
6Kế toán7340301A00, A01, D0121.5Điểm học bạ
7Bảo hiểm7340204A00, A01, D0118Điểm học bạ
8Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0123Điểm học bạ
9Hệ thống thông tin quản lý7340405A00, A01, D0118Điểm học bạ
10Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D0122Điểm học bạ

3. Điểm chuẩn trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội) năm 2020 

STTTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1Quản trị nhân lực7340404A00, A01, D0115
2Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, D0115
3Công tác xã hội7760101A00, A01, D01, C0015
4Luật7380107A00, A01, D0115
5Tâm lý học7310401A00, A01, D0115
6Tâm lý học7310401C0015
7Bảo hiểm7340204A00, A01, D0114
8Kế toán7340301A00, A01, D0115
9Kinh tế7310101A00, A01, D0115

Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây

Đang làm bài thi