- Lịch thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2021 chính thức
- Điểm chuẩn Đại học Sự phạm – Đại học Thái nguyên năm 2020
- Điểm sàn Học viện Y Dược học Cổ truyền Việt Nam năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2021
2. Điểm chuẩn xét học bạ 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216H | A00, A01 | 25 | |
2 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207H | A00, A01 | 23.4 | |
3 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103H | A00, A01 | 26 | Cơ khí ô tô |
4 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01 | 26.5 | Tự động hoá công nghiệp |
5 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 26.7 | |
6 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | A00, A01 | 25.6 | |
7 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, B00, A01 | 18 | |
8 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 7520122 | A00, A01 | 18 | |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201H | A00, A01 | 23.4 | |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 28.2 | |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201H | A00, A01 | 26 | |
12 | Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01 | 27.5 | Quản lý và kinh doanh vận tải |
13 | Kinh tế | 7840104H | A00, A01, D01 | 26 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) |
14 | Kinh tế | 7840104 | A00, A01, D01 | 27.1 | Kinh tế vận tải |
15 | Kinh tế | 7580301H | A00, A01, D01 | 24 | Kinh tế xây dựng |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 75201031 | A00, A01 | 23.8 | Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
17 | Kỹ thuật điện | 75202011 | A00, A01 | 22.5 | Điện công nghiệp |
18 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75106052 | A00, A01, D01 | 29.4 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
19 | Kỹ thuật ô tô | 75201302 | A00, A01 | 27.1 | Cơ điện tử ô tô |
20 | Kỹ thuật điện | 75202012 | A00, A01 | 20 | Hệ thống điện giao thông |
21 | Kỹ thuật xây dựng | 75802011 | A00, A01 | 25.8 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
22 | Kỹ thuật xây dựng | 75802012 | A00, A01 | 24.5 | Kỹ thuật kết cấu công trình |
23 | Xây dựng công trình thủy | 7580202 | A00, A01 | 19 | Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
24 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802051 | A00, A01 | 25.2 | Xây dựng cầu đường |
25 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802055 | A00, A01 | 20 | Quy hoạch và quản lý giao thông |
26 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802054 | A00, A01 | 21 | Xây dựng công trình giao thông đô thị |
27 | Kinh tế | 75803011 | A00, A01, D01 | 25.8 | Kinh tế xây dựng |
28 | Kinh tế | 75803012 | A00, A01, D01 | 25.6 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) |
29 | Khoa học hàng hải | 78401061 | A00, A01 | 21.6 | Điện tàu biển |
30 | Khoa học hàng hải | 78401062 | A00, A01 | 20 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
31 | Khoa học hàng hải | 78401064 | A00, A01, D01 | 25.3 | (Quản lý hàng hải |
32 | Khoa học hàng hải | 78401065 | A00, A01 | 18 | Điện tàu thuỷ |
33 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 75802051H | A00, A01 | 22 | Xây dựng cầu đường |
34 | Khai thác vận tải | 7840101H | A00, A01 | 28 | Quản trị logistics và vận tải đa phương thức |
35 | Khoa học hàng hải | 78401061H | A00, A01 | 18 | Điều khiển tàu biển |
36 | Khoa học hàng hải | 78401062H | A00, A01 | 18 | Vận hành khai thác máy tàu thủy |
37 | Khoa học hàng hải | 78401064H | A00, A01 | 23.5 | Quản lý hàng hải |
38 | Kỹ thuật cơ khí | 75201032 | A00, A01 | 26.2 | Cơ khí tự động |
39 | Kỹ thuật ô tô | 75201301 | A00, A01 | 27 | Cơ khí ôtô |
40 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75106051 | A00, A01, D01 | 29.1 | Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây