- Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM công bố 6 phương thức tuyển sinh đại học dự kiến năm 2022
- Đề thi, đáp án, nhận định chi tiết kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021 tất cả các môn
- Tuyển sinh 2022: ĐH Bách khoa HN giảm sốc chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2021
2. Điểm chuẩn thi DGNL Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340002 | A01, D07, D13, , D01 | 861 | |
2 | Tài chính | 7340001 | A00, A01, D01, D90 | ||
3 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07, D07 | 827 | |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 827 | |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | ||
6 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 875 | Kinh tế quốc tế |
7 | Luật | 7380107 | D01, C00, D07, D14 | 813 | Luật kinh tế |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D96 | 816 | |
9 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán -Kiểm toán) | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | ||
10 | Ngân hàng ngành kế toán | 7340001 | A01, D07, D11, , D01 | 846 | |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340001 | A01, D07, D12, , D01 | ||
12 | Bảo hiểm – Tài chính Ngân hàng | 7340002 | A01, D07, D14, , D01 |
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây