- Điểm sàn Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2020
- Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 (DỰ KIẾN) Đại học Xây Dựng
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội năm 2021
Trường Đại học KInh tế – ĐHQG Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | Ghi chú | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||
I | Tuyển sinh đại học chính quy (chương trình chất lượng cao theo Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT) | |||||
1 | QHE40 | Quản trị kinh doanh | 36.2 | 8.2 | NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 | * Thang điểm 40 * Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
2 | QHE41 | Tài chính – Ngân hàng | 35.75 | 8.6 | NV1, NV2, NV3 | |
3 | QHE42 | Kế toán | 35.55 | 8.2 | NV1, NV2, NV3 | |
STT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) | Ghi chú | |
Điểm môn Toán | Thứ tự nguyện vọng | |||||
4 | QHE43 | Kinh tế quốc tế | 36.53 | 8.0 | NV1 | * Thang điểm 40 * Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
5 | QHE44 | Kinh tế | 35.83 | 8.2 | NV1, NV2 | |
6 | QHE45 | Kinh tế phát triển | 35.57 | 8.6 | NV1 NV2, NV3, NV4 | |
II | Tuyển sinh liên kết quốc tế | |||||
1 | QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 34.85 | Từ NV1 đến NV12 | * Thang điểm 40 * Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 | |
2 | QHE89 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | 32.65 | Từ NV 1 đến NV7 |
>> Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây