Đại học Tây Nguyên công bố phương án tuyển sinh 2022

Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau:

1. Thông tin chung

– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên

– Mã trường: TTN

– Loại hình trường: Công lập

– Vùng tuyển sinhTuyển sinh cả nước

2. Phương thức xét tuyển

– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa). Xem chi tiết TẠI ĐÂY

– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển

Click vào tên ngành để xem mô tả và cơ hội việc làm từng ngành

SttMã ngànhTên ngànhTổ hợpChỉ tiêu năm 2022 (Dự kiến)
Xét KQ Thi TN THPTXét điểm Học bạXét điểm thi ĐGNL
17720101Y khoaB00190030
27720301Điều dưỡngB004055
37720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB004055
47140201Giáo dục Mầm nonM01, M0935105
57140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, C0335105
67140202JRGiáo dục Tiểu học – Tiếng JraiA00, C00, D012055
77140217Sư phạm Ngữ vănC00, C19, C2040205
87140231Sư phạm Tiếng AnhD01, D14, D15, D6670255
97140205Giáo dục Chính trịC00, C19, D01, D661109020
107140206Giáo dục Thể chấtT01, T2011010010
117140209Sư phạm Toán họcA00, A01, A02, B001105010
127140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, C011206020
137140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D071005010
147140213Sư phạm Sinh họcA02, B00, B03, B081005010
157140247Sư phạm Khoa học tự nhiên*A00, A02, B00, D9045155
167220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D661004010
177229001Triết họcC00, C19, D01, D6620155
187229030Văn họcC00, C19, C2025205
197310101Kinh tếA00, A01, D01, D07504010
207310105Kinh tế phát triểnA00, A01, D01, D0740255
217620115Kinh tế nông nghiệpA00, A01, D01, D0740355
227340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D0740255
237340101_1Quản trị kinh doanh chất lượng cao*A00, A01, D01, D0740255
247340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, D01, D0730205
257340121Kinh doanh thương mạiA00, A01, D01, D0730255
267340301Kế toánA00, A01, D01, D07706010
277420101Sinh họcA02, B00, B03, B0820255
287420201Công nghệ sinh họcA00, A02, B00, B0830255
297480201Công nghệ thông tinA00, A0150405
307510406Công nghệ Kỹ thuật môi trườngA00, A02, B00, B0820255
317540101Công nghệ thực phẩmA00, A02, B00, B0830205
327540104Công nghệ sau thu hoạchA00, A02, B00, B0825205
337620110Khoa học cây trồngA00, A02, B00, B0820155
347620110_1Nông nghiệp Công nghệ cao*A00, A02, B00, B0820155
357620112Bảo vệ thực vậtA00, A02, B00, B0835255
367620205Lâm sinhA00, A02, B00, B0825205
377620211Quản lí tài nguyên rừngA00, A02, B00, B0825205
387850103Quản lý đất đaiA00, A01, A02, B0030255
397640101Thú yA02, B00, B08, D138010020
407620105Chăn nuôiA02, B00, B08, D1325305

(*) các ngành dự kiến tuyển sinh

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 TẠIĐÂY

4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021

TTMã tổ hợpCác môn trong tổ hợpGhi chú
1A00Toán, Vật lí, Hóa học
2A01Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3A02Toán, Vật lí, Sinh học
4B00Toán, Hóa học, Sinh học
5B03Toán, Ngữ văn, Sinh học
6B08Toán, Sinh học, Tiếng Anh
7C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
8C01Toán, Ngữ văn, Vật lý
9C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử
10C19Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
11C20Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
12D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
13D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
14D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
15D14Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh
16D15Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
17D66Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
18D90Toán, Tiếng Anh, KHTN
19M01Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
20M09Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc)
21T01Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)Nếu thi trực tiếp
22T20Văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ)
23T01Toán, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy)Nếu thi online
24T20Văn, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Hình thức xét tuyển

Nhóm ngành Sức khỏe;

Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm)

Các ngành khác

Ghi chú

Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPTNhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPTThí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển
Xét điểm học bạ– Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên. 

– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.

– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:

  • Có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
  • Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế,
  • Có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9,0 trở lên
Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.
Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM– Đối với ngành Y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên. 

– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên.

Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển

6. Ưu tiên trong tuyển sinh

– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:

    • Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
    • Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
    • Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
    • Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
    • Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm

– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm).

Xem chi tiết Đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 TẠI ĐÂY

7. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển

– Điều kiện phụ trong xét tuyển:

+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển (theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT thì điểm thi môn Tiếng Anh đạt 6,0 (sáu) trở lên;  Nếu xét bằng điểm Học bạ THPT phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

– Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.

8. Lệ phí xét tuyển

– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục Đào tạo

– Xét tuyển các đợt bổ sung và các phương thức khác: đang cập nhật.

9. Cách thức nộp hồ sơ

– Phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Đợt 1: Học sinh nộp hồ sơ tại trường THPT
  • Các đợt bổ sung: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp đến trường Đại học Tây Nguyên

– Phương thức Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa): Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp đến trường Đại học Tây Nguyên. Xem chi tiết TẠI ĐÂY

– Phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM: Thí sinh đăng ký dự thi và xét tuyển trực tiếp trên website của ĐHQG TP.HCM.  Xem chi tiết TẠI ĐÂY

– Phương thức Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ qua kênh Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy

10. Thời gian thu hồ sơ (dự kiến):

Phương thức xét tuyển

Đợt 1

Đợt 2

Đợt 3

Đợt 4

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPTTheo quy định của Bộ GDĐT08/8 – 24/829/8 – 14/915/9 – 29/9
Xét học bạ23/5 – 15/718/7 – 01/808/8 – 24/829/8 – 14/9
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học quốc gia TP. Hồ Chí MinhTheo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCMTheo Qui định của Đại học Quốc gia Tp. HCM

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Theo quy định của Bộ GDĐT

Tùy tình hình thực tế, Nhà trường có thể thay đổi số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.

11. Thi năng khiếu

Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất

Đợt tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ

Ngày thi

Đợt 1

01/5/2022 đến 24/6/202208/7/2022

Đợt 2

11/7/2022 đến 22/7/202229/7/2022

 

Thông tin chi tiết và đăng ký thi năng khiếu: đang cập nhật

12. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển

  • Đối với phương thức xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đăng ký tại điểm trường THPT đang theo học.
  • Đối với phương thức xét bằng điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM: đăng ký dự thi và xét tuyển trên hệ thống của ĐHQG TP.HCM tại link web: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
Đang làm bài thi