Trường Đại học Kinh Tế – Đại học Huế tuyển sinh năm 2022

Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế công bố thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 (Mã trường: DHK)

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 2.090. Trong đó: 1.690 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT; 165 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ); 235 chỉ tiêu xét theo phương thức khác.

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ).

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;

– Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) phải ≥ 18,0.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2022.

– Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi TN THPT năm 2022;

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được Đại học Huế công bố sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2022 và sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho khối ngành đào tạo giáo viên và khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

Số TT

Ngành họcMã ngànhMã tổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu dự kiến 2.090
Xét KQ thi THPT 

1.690

Xét học bạ 

165

Phương thức khác 

235

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ
1Kinh tế (có 3 chuyên ngành) 

– Kế hoạch – Đầu tư

– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường

– Kinh tế và Quản lý du lịch

7310101A00; A01; D01; C151105020
2Kinh tế nông nghiệp7620115A00; A01; D01; C15151005
3Kinh tế quốc tế7310106A00; A01; D01; C1560010
4Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng7510605A00; A01; D01; C15105015
5Kế toán7340301A00; A01; D01; C15340040
6Kiểm toán7340302A00; A01; D01; C1590010
7 Hệ thống thông tin quản lý (có 02 chuyên ngành) 

– Tin học kinh tế;

– Phân tích dữ liệu kinh doanh.

7340405A00; A01; D01; C15452510
8Thống kê kinh tế, (Chuyên ngành: Thống kê kinh doanh)7310107A00; A01; D01; C15201505
9Kinh doanh thương mại7340121A00; A01; D01; C15110010
10Thương mại điện tử7340122A00; A01; D01; C1550010
11Quản trị kinh doanh7340101A00; A01; D01; C15315035
12Marketing7340115A00; A01; D01; C15135015
13Quản trị nhân lực7340404A00; A01; D01; C1545005
14Tài chính – Ngân hàng, (có 3 chuyên ngành) 

– Công nghệ tài chính;

– Tài chính;

– Ngân hàng.

7340201A00; D96; D01; D0390010
15Kinh tế chính trị7310102A00; A01; D01; C1535005
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT
16Tài chính – Ngân hàng: Liên kết đồng cấp bằng với trường Đại học Rennes I Cộng hòa Pháp7349001A00; D96; D01; D03151005
17Song ngành Kinh tế – Tài chính: Đào tạo bằng tiếng Anh, sử dụng CT đào tạo nhập khẩu từ trường ĐH Sysney, Úc.7903124A00; A01; D01; C15251005
18Quản trị kinh doanh: Liên kết đào tạo với Đại học Công nghệ Dublin – Ireland.7349002A00; A01; D01; C15251005
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
19Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư)7310101CLA00; A01; D01; C15151005
20Kiểm toán7340302CLA00; A01; D01; C15151005
21Quản trị kinh doanh7340101CLA00; A01; D01; C15301505

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường, cụ thể như sau:

Trường Đại học Kinh tế ưu tiên xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

– Có kết quả học tập đạt học sinh giỏi 03 học kỳ (học kỳ I, II năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12) đạt loại giỏi trở lên.

– Đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022 (môn đoạt giải phải thuộc tổ hợp môn xét tuyển).

– Có chứng chỉ Tiếng Anh (còn thời hạn đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) IELTS ≥ 5.0 hoặc TOEFL iBT ≥ 60 hoặc TOEFL ITP ≥ 500.

Đang làm bài thi