- Hướng dẫn đăng nhập và sử dụng tài khoản thi tốt nghiệp THPT 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TP. HCM năm 2021
- Đề thi môn Tiếng Anh tốt nghiệp THPT 2021 tất cả các mã đề
STT | Tên trường | Mã ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |||
Miền Bắc | ||||||||
1 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN08 | A00, A01, D01, A09 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | |||
2 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | 7480101_T | A00, D01, C01, C14, XDHB | 18 | Ngành: chính xác là Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn Học bạ xét theo tổ hợp môn | |||
3 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | TLA126 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ (Thực ra tên ngành chính xác là: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | |||
4 | Đại Học Bách Khoa Hà Nội | IT-E10 | A00, A01 | 28.65 | A00, A01 | 28.04 | Điểm thi TN THPT | |
IT-E10x | A19 | 25.28 | ||||||
Miền Trung | ||||||||
1 | Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế | 7480112 | A00, A01, D01 | 20 | Xét học bạ (Hệ cử nhân) | A00, A01, D01 | 18 | Điểm thi TN THPT |
7480112KS | A00, A01, D02 | 20 | Xét học bạ (Hệ kỹ sư) | A00, A01, D02 | 18 | Điểm thi TN THPT | ||
2 | Đại Học Đông Á | 7480112 | A00, A01, D01, D90 | 22 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | 18 | Điểm thi TN THPT |
Miền Nam | ||||||||
1 | Đại học Thủ Dầu Một | 7480205 | A00, A01, D90, C01 | 15 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D90, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |