- Tuyển sinh Đại học chính quy 2022 Đại học Tài chính – marketing
- Trường Đại học Thành Đô thông báo tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy đợt 1 năm 2022
- Thi tốt nghiệp THPT dự kiến lùi sang tháng 7
STT
|
Tên trường
|
Mã ngành
|
Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |||
Miền Bắc | ||||||||
1 | Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam | HVN08 | A00, A01, D01, A09 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | |||
2 | Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên | 7480101_T | A00, D01, C01, C14, XDHB | 18 | Ngành: chính xác là Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn Học bạ xét theo tổ hợp môn |
|||
3 | Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1) | TLA126 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ (Thực ra tên ngành chính xác là: Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) |
|||
4
|
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
|
IT-E10 | A00, A01 | 28.65 | A00, A01 | 28.04 | Điểm thi TN THPT | |
IT-E10x | A19 | 25.28 | ||||||
Miền Trung | ||||||||
1
|
Khoa Kỹ thuật và Công nghệ – Đại học Huế
|
7480112 | A00, A01, D01 | 20 | Xét học bạ (Hệ cử nhân) |
A00, A01, D01 | 18 | Điểm thi TN THPT |
7480112KS | A00, A01, D02 | 20 | Xét học bạ (Hệ kỹ sư) |
A00, A01, D02 | 18 | Điểm thi TN THPT | ||
2 | Đại Học Đông Á | 7480112 | A00, A01, D01, D90 | 22 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D01, D90 | 18 | Điểm thi TN THPT |
Miền Nam | ||||||||
1
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
7480205
|
A00, A01, D90, C01 | 15 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00, A01, D90, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |
A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ |