- Điểm chuẩn Trường Đại học Bạc Liêu năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP. HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội năm 2021
STT
|
Tên trường
|
Ngành
|
Mã ngành
|
Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | ||||
Miền Bắc | |||||||||
1 | Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | A00, A01 | 26 | điểm TA>=4 | A00, A01 | 26.55 | Chất lượng cao |
2 | Đại Học Công Nghiệp Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 23.2 | tcp1: Toán >8.2, tcp2: Toán =8.2, nv<=1 | A00, A01 | 24.25 | Tiêu chí 1: Toán > 8.4
Tiêu chí 2: Toán = 8.4 và NV<=1 |
3
|
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
A00, A01, D01, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | A00, A01, D01, D07 | 23 | Điểm thi TN THPT (tiêu chí phụ <= NV2) | ||||
4 | Viện Đại Học Mở Hà Nội | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01, D01, C01 | 17.15 | A00, A01, D01, C01 | 21.65 | Điểm thi TN THPT | |
5
|
Đại Học Điện Lực
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT | A00, A01, D01, D07 | 21.5 | Điểm thi TN THPT |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07, XDHB | 18 | Học bạ | A00, D01, C04, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn | |||
6 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302
DKK |
A00, A01, D01, C01 | 16.5 | Cơ sở Nam Định điểm chuẩn 16 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 21 | Học bạ Cơ sở Nam Định: 18 |
7
|
Đại học Sao Đỏ
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
A00, D01, C01, A09, XDHB | 20 | – Xét theo điểm TB 3 môn lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển: 20. – Xét theo điểm TB lớp 10; 11; HK I lớp 12: 18. |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, D01, C01, A09 | 15.5 | A00, D01, C01, A09 | 16 | Điểm thi TN THPT | ||||
8
|
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
_FCU
|
A00, D01, C04, C01 | 18 | Chương trình liên kết quốc tế | A00, D01, C04, C01, XDHB | 18 | Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, D01, C04, C01 | 16 | Chương trình đại trà | ||||||
9
|
Đại Học Kinh Bắc
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
A00, A01, D01, C04 | 15 | A00, A01, D01, C04 | 0 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | XDHB | 6 | XDHB | 0 | |||||
10 | Đại Học Phenikaa | Kỹ thuật điện tử viễn thông | EEE3 | A00, A01, D01, C01 | 14 | A00, A01, D07, C01, XDHB | 21 | ||
11
|
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
ET1 | A00, A01 | 27.3 | A00, A01 | 26.8 | ||
ET1x | A19 | 23 | A19 | 0 | |||||
12
|
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00, A01 | 25.25 | TTNV <= 4 | A00, A01 | 25.65 | Điểm TN THPT |
A00, A01 | 25.32 | ||||||||
13 | Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07, D07 | 22.4 | gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông | A00, A01, D07, XDHB | 26.25 | Xét học bạ theo tổ hợp môn |
14
|
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
TLA124
|
A00, A01, D01, XDHB, D07 | 23 | Học bạ | |||
A00, A01, D01, D07, D07 | 22.9 | Điểm thi TN THPT Kèm tiêu chí phụ |
|||||||
15
|
Đại Học Hòa Bình
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00, A01, D01, C01 | 15.15 | Điểm thi TN THPT | |||
A00, A01, D01, C01, XDHB | 15 | Học bạ | |||||||
Miền Trung | |||||||||
1
|
Đại Học Đà Lạt
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302
|
DGNL | 600 | ||||
A00, A01, D90, A12 | 15 | A00, A01, D90, A12, XDHB | 18 | Học bạ | |||||
2 | Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, D01, D90, A16, XDHB | 18.1 | Học bạ | A00, D01, D90, A16 | 19.45 | Điểm thi TN THPT ( với TO >= 6.2; TTNV <=3) |
3
|
Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302
|
A00, A01 | 18 | Học bạ | A00, A01, XDHB | 19 | Học bạ |
A00, A01, D01, D07 | 15.25 | Điểm thi TN THPT | |||||||
4 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, B00, A01, D01 | 14.5 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
5
|
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207 | A00, A01 | 25 | Xét học bạ | DGNL | 787 | |
7520207
CLC |
A00, A01 | 18 | Xét học bạ | A00, A01 | 21.5 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
|||
6 | Đại Học Quy Nhơn | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01, D07 | 15 | A00, A01, D01, D07 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Đại Học Vinh | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, B00, A01, D01 | 15 | A00, B00, A01, D01 | 0 | ||
8 | Đại Học Phạm Văn Đồng | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01, D90 | 15 | A00, A01, D90 | 0 | ||
Miền Nam | |||||||||
1
|
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302N
|
A00 | 21.75 | Điểm thi TN THPT | |||
A00, A01, D01, D90 | 21 | Việt-Nhật | A01, D01, D90 | 22.25 | Điểm thi TN THPT | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302A
|
A00, A01, D01, D90 | 20 | A00 | 23 | Điểm thi TN THPT | |||
A01, D01, D90 | 23.5 | Điểm thi TN THPT | |||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302C
|
A00, A01, D01, D90 | 22 | A00 | 23.75 | Điểm thi TN THPT | |||
A01, D01, D90 | 24.25 | Điểm thi TN THPT | |||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302D
|
A00, A01, D01, D90 | 24.8 | A00 | 25.5 | Điểm thi TN THPT | |||
A01, D01, D90 | 26 | Điểm thi TN THPT | |||||||
2
|
Học Viện Hàng Không Việt Nam
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302
|
DGNL | 700 | ||||
A00, A01, D90, XDHB | 21 | Học bạ | |||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D90 | 18.8 | A00, A01, D90, D07 | 18 | Điểm thi TN THPT | ||||
3
|
Đại Học Sài Gòn
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
|
7510302
|
A00 | 20.4 | A00 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
A01 | 19.4 | A01 | 22 | Điểm thi TN THPT | |||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00 | 16.25 | A00 | 21 | Điểm thi TN THPT | |||
A01 | 15.25 | A01 | 20 | Điểm thi TN THPT | |||||
4
|
Đại Học Công Nghiệp TPHCM
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302
|
A00, A01, D90, C01 | 17 | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D90, C01, XDHB | 17 | Học bạ | ||||||
5
|
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
7520207
|
DGNL | 720 | ||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, D90, D07 | 23 | A00, A01, D90, D07 | 25.35 | Điểm thi TN THPT | ||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
7520207
_CLC
|
DGNL | 650 | ||||||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, D90, D07 | 18 | A00, A01, D90, D07 | 23 | Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
||||
6
|
Đại Học Tôn Đức Thắng
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01 | 28 | Môn nhân hệ số 2: Toán | A01, XDHB | 29.5 | Toán nhân đôi Học bạ |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | F7520207 | A01, XDHB | 27 | Chương trình chất lượng cao Toán nhân đôi Học bạ |
|||||
7
|
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302
|
A00, A01, XDHB | 25.6 | Học bạ | |||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 17.8 | Điện tử viễn thông | A00, A01 | 23.6 | Điện tử viễn thông | |||
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207H | A00, A01 | 15 | A00, A01, XDHB | 23.6 | ||||
8
|
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00, A01 | 21 | ||||
DGNL | 620 | A00, A01, XDHB | 24 | điểm chuẩn = (tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)). | |||||
9
|
Đại Học Cần Thơ
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00, A01, XDHB | 23.5 | Học bạ | |||
A00, A01 | 16.5 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT | |||||
10
|
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00, A01, XDHB | 22 | điểm xét = tổng điểm TB 3 năm 10,11,12 (của 3 môn tổ hợp xét tuyển) Học bạ |
|||
A00, A01 | 20 | TTNV <= 5 | A00, A01 | 22.7 | Điểm thi TN THPT | ||||
11
|
Đại học Công Nghệ TPHCM
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00, A01, D01, D07 | 19 | A00, A01, D01, C01 | 19 | Điểm TN THPT | |
A00, A01, D01, C01 | 18 | Học bạ | XDHB | 18 | |||||
12
|
Đại học Thủ Dầu Một
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông
|
7520207
|
A00, A01, D90, C01, XDHB | 18 | Học bạ | |||
A00, A01, D90, C01, D90 | 15 | A00, A01, D90, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |||||
13 | Đại Học Văn Hiến | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 18 | Học bạ | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT |