- Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn Thông năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Giáo Dục – ĐHQG Hà Nội năm 2021
Điểm sàn Đại học Khoa học Tự Nhiên TP.HCM năm 2020 chỉ từ 16 điểm trở lên
1. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 theo bảng sau đây:
STT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu xét tuyển dựa trên KQ thi TN THPT 2020 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 1 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 2 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 3 | Mã tổ hợp môn xét tuyển thứ 4 | Mức điểm nhận ĐKXT (đã cộng điểm ưu tiên) |
1 | 7420101 | Sinh học | 232 | A02 | B00 | B08 | 16 | |
2 | 7420101_CLC | Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 35 | A02 | B00 | B08 | 16 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 104 | A02 | B00 | B08 | D90 | 20 |
4 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) | 56 | A02 | B00 | B08 | D90 | 18 |
5 | 7440102 | Vật lý học | 186 | A00 | A01 | A02 | D90 | 16 |
6 | 7440112 | Hoá học | 169 | A00 | B00 | D07 | D90 | 20 |
7 | 7440112_CLC | Hóa học (Chương trình Chất lượng cao) | 28 | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 |
8 | 7440112_VP | Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 17 | A00 | B00 | D07 | D24 | 18 |
9 | 7440122 | Khoa học vật liệu | 141 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
10 | 7440201 | Địa chất học | 96 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
11 | 7440228 | Hải dương học | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | 105 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
13 | 7440301_BT | Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) | 45 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
14 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) | 35 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
15 | 7460101 | Toán học | 140 | A00 | A01 | B00 | D01 | 17 |
16 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 28 | A00 | A01 | B08 | D07 | 20 |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) | 153 | A00 | A01 | B08 | D07 | 20 |
18 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 140 | A00 | A01 | B08 | D07 | 20 |
19 | 7480201_VP | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) | 22 | A00 | A01 | D07 | D29 | 18 |
20 | 7510401_CLC | Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) | 84 | A00 | B00 | D07 | D90 | 18 |
21 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 42 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 91 | A00 | B00 | B08 | D07 | 16 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 93 | A00 | A01 | D07 | D90 | 18 |
24 | 7520207_CLC | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) | 72 | A00 | A01 | D07 | D90 | 16 |
25 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 43 | A00 | A01 | A02 | D90 | 16 |
26 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 45 | A00 | A01 | B00 | D07 | 16 |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 28 | A00 | A01 | A02 | D90 | 18 |
28 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | 50 | A00 | A01 | B08 | D07 | 18 |
Tổng cộng | 2.325 |
2. Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển các ngành đại học hệ chính quy năm 2020 theo phương thức dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
– Thí sinh có tổng điểm các môn thi/bài thi của tổ hợp môn thi/bài thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có) dùng để xét tuyển đại học phải đạt mức điểm nhận đăng ký xét tuyển tương ứng với ngành/nhóm ngành tại khoản 1 Mục I như trên.
– Không có bài thi và môn thi thành phần nào trong tổ hợp môn thi/bài thi xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
– Đối với các ngành/nhóm ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển: chỉ sử dụng kết quả điểm bài thi tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi tiếng Anh.
– Thí sinh xem sách trúng tuyển trước 17giờ00 ngày 05/10/2020 bằng cách tra cứu tại trang thông tin điện tử của Trường theo địa chỉ: https://tracuuts.hcmus.edu.vn
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự Nhiên TP.HCM năm 2019 chỉ từ 16 điểm trở lên
Điểm chuẩn dự kiến có thể lớn hơn điểm sàn từ 2 – 7 điểm, phụ thuộc vào ngành dự tuyển và số lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo điểm chuẩn các năm qua của trường Đại học Khoa học Tự Nhiên TP.HCM để có điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học năm 2020 phù hợp.
STT | Nhóm ngành/Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu 2020 | Điểm chuẩn | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2019 | Năm 2018 | Năm 2017 | ||||
1 | 7460101 – Toán học | A00 A01 B00 D01 | 290 | 16.10 | 16.05 | 18 |
2 | 7440102 – Vật lý học | A00 A01 A02 D90 | 200 | 16.05 | 16 | 18 |
3 | 7520402 – Kỹ thuật hạt nhân | A00 A01 A02 D90 | 50 | 17.00 | 16.9 | 20.5 |
4 | 7520207 – Kỹ thuật điện tử – Viễn thông | A00 A01 D07 D90 | 160 | 20.00 | 17.85 | 23.25 |
5 | 7480201 – Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin | A00 A01 B08 D07 | 400 | 25 | 22.75 | 26 |
6 | 7440112 – Hoá học | A00 B00 D07 D90 | 240 | 21.80 | 20.5 | 25 |
7 | 7440201 – Địa chất học | A00 A01 B00 D07 | 100 | 16.05 | 16.05 | 18 |
8 | 7440301 – Khoa học môi trường | A00 B00 B08 D07 | 110 | 16 | 16 | 21.5 |
9 | 7510406 – Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 B00 B08 D07 | 100 | 16.05 | 16 | 22.5 |
10 | 7440122 – Khoa học vật liệu | A00 A01 B00 D07 | 150 | 16.05 | 16.1 | 20 |
11 | 7440228 – Hải dương học | A00 A01 B00 D07 | 50 | 16.15 | 16 | 18 |
12 | 7420101 – Sinh học | B00 B08 D90 | 260 | 16 | 16 | 20.75 |
13 | 7420201 – Công nghệ sinh học | A02 B00 B08 D90 | 180 | 22.12 | 20.7 | 25.25 |
14 | 7510401_CLC – Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao) | A00 B00 D07 D90 | 100 | 19.45 | 19.75 | 22.5 |
15 | 7440112_VP – Hoá học (Việt – Pháp) | A00 B00 D07 D24 | 30 | 19.25 | 19.4 | 24.25 |
16 | 7480201_CLC – Công nghệ Thông tin (Chất lượng cao) | A00 A01 B08 D07 | 440 | 23.20 | 21.2 | 25 |
17 | 7480201_VP – Công nghệ Thông tin (Việt – Pháp) | A00 A01 D07 D29 | 40 | 21.00 | 20.1 | 21.25 |
18 | 7420201_CLC – Công nghệ Sinh học (Chất lượng cao) | A02 B00 B08 D90 | 100 | 20.40 | 18.25 | |
19 | 7520207_CLC – Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chất lượng cao) | A00 A01 D07 D90 | 80 | 16.10 | 16.1 | |
20 | 7420101_CLC – Sinh học (Chất lượng cao) | A02 B00 B08 | 40 | |||
21 | 7440112_CLC – Hóa học (Chất lượng cao) | A00 B00 D07 D90 | 40 | |||
22 | 7480101_TT – Khoa học máy tính (Tiên tiến) | A00 A01 B08 D07 | 80 | 24.60 | ||
23 | 7520403 – Vật lý y khoa | A00 A01 A02 D90 | 40 | |||
24 | 7510402 – Công nghệ vật liệu | A00 A01 B00 D07 | 50 | |||
25 | 7440301_CLC – Khoa học môi trường (Chất lượng cao) | A00 B00 B08 D07 | 40 |
Từ ngày 19-25/9/2020, Các em học sinh có thể xem hướng dẫn chi tiết điều chỉnh nguyện vọng ttheo hình thức trực tuyến tại đây
Nguồn: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM