- Phương thức tuyển sinh 2022 (dự kiến) của Đại học công nghệ thông tin Hồ Chí Minh
- Trường Đại học Mở Hà Nội dự kiến tuyển sinh 18 ngành với 3600 chỉ tiêu đại học chính quy năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2020, cao nhất là 29.04 điểm
Điểm chuẩn Đại Học Sư phạm Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn học bạ năm 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản lý giáo dục | 7140114C | C20. XDHB | 73.75 | Văn. GDCD. Địa lý Học bạ |
2 | Giáo dục Mầm non | 7140201A | M00. XDHB | 71.85 |
Toán. Văn. Sử: áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ |
3 | Công tác xã hội | 7760101B | D01. D03. D02. XDHB | 59.5 | Văn. Toán. Ngoại ngữ Học bạ |
4 | Chính trị học | 7310201A | C19 | 66.9 | Văn. GDCD. Ngoại ngữ Học bạ |
5 | Việt Nam học | 7310630B | D01. XDHB | 58.1 | Văn. Toán. Anh |
6 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233D | D01. D03. D02. XDHB | 62.9 | Văn. Toán. Ngoại ngữ Học bạ |
7 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01. XDHB | 101.6 |
Toán. Văn. Anh (nhân đôi: áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ)
Học bạ |
8 | Sư phạm công nghệ | 7140246A | A00. XDHB | 40 | Học bạ Toán. Lí |
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01. XDHB | 105.8 |
Toán. Văn. Anh (nhân đôi): áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ |
10 | Sư phạm Lịch sử | 7140218C | C00 | 71.25 | Học bạ Vă. Sử. Địa |
11 | Sư phạm Toán học | 7140209A | A00. XDHB | 27.65 | Toán: Áp dụng với học sinh trường chuyên Học bạ |
12 | Sư phạm Địa lý | 7140219C | C00. XDHB | 74.5 | Văn≥7.5. Sử≥8. Địa≥8 Học bạ |
13 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217C | C00. XDHB | 25.7 | Ngữ văn: áp dụng với học sinh trường chuyên Học bạ |
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213B | B00. XDHB | 26.95 | Học bạ Sinh≥8.0 |
15 | Sư phạm Vật lý | 7140211B | A01. XDHB | 26.4 | Vật lí: áp dụng với học sinh trường chuyên. Dạy bằng tiếng Anh. Học bạ |
16 | Sư phạm Vật lý | 7140211A | A00. XDHB | 26.25 | Vật lí: áp dụng với học sinh trường chuyên Học bạ |
17 | Sư phạm Tin học | 7140210A | A00. XDHB | 74.35 | Toán. Lí. Hóa Học bạ |
18 | Toán học | 7460101B | A00. XDHB | 28.25 | Toán: áp dụng với học sinh trường chuyên Học bạ |
19 | Văn học | 7229030C | C00. XDHB | 21.9 | Văn: áp dụng cho thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ Học bạ |
20 | Hoá học | 7440112A | A00. XDHB | 77.45 | Toán≥7.5. Lí≥7.5. Hóa≥8.0 |
21 | Sinh học | 7420101B | B00. XDHB | 24.95 | Sinh≥7 Học bạ |
22 | Giáo dục Tiểu học | 7140202A | D01. D03. D02. XDHB | 75.15 |
Học bạ
Toán. Văn. Anh: Áp dụng với học sinh trường chuyên |
23 | Giáo dục Tiểu học | 7140202D | D01. XDHB | 74.55 |
Toán. Văn. Anh: áp dụng với học sinh trường chuyên
Học bạ |
24 | Sư phạm Toán học | 7140209B | A00. XDHB | 29.8 | Toán: áp dụng với học sinh trường chuyên. dạy bằng tiếng Anh Học bạ |
25 | Giáo dục Đặc biệt | 7760103C | C00. XDHB | 71.75 | Văn. Sử. Địa |
26 | Tâm lý học | 7310401C | C00. XDHB | 65.75 | Văn. Sử. Địa |
27 | Tâm lý học | 7310401D | D01. D03. D02. XDHB | 64.7 | Văn. Sử. Địa Học bạ |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201A | A00. XDHB | 61.65 | Toán. Lí. Hóa Học bạ |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | D01. XDHB | 58.65 | Văn. Toán. Anh Học bạ |
30 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 7140208 | C00. XDHB | 77.75 | Học bạ |
31 | Giáo dục Chính trị | 7140205C | C20. XDHB | 76.75 | Văn. GDCD. Ngoại ngữ Học bạ |
32 | Giáo dục Công dân | 7140204C | C20. XDHB | 73.2 | Văn. GDCD. Ngoại ngữ |
33 | Triết học | 7229001C | C00 | 67.2 | Văn≥6. Sử≥6. Địa≥6 Học bạ |
34 | Sư phạm Hóa học | 7140212A | A00 | 80.9 | Toán≥7.5. Lí≥7.5. Hóa≥8.0 Học bạ |
35 | Sư phạm Hóa học | 7140212B | D07. XDHB | 78.7 | Toán≥7.5. Anh≥7.5. Hóa≥8.0 Học bạ |
36 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 7760103C | C00 | 68.95 | Văn. Sử. Địa Học bạ |
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây