Điểm sàn Đại học Khoa học, Đại học Huế (ĐHKH) năm 2020

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy Đại học Huế năm 2020 công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 (điểm sàn) vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Khoa học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 cụ thể như sau:

TTNgành đào tạoMã ngànhMã tổ hợpmôn xét tuyểnChỉ tiêu xét điểm thi THPTĐiểm sàn
(Chưa nhân hệ số)
1Hán Nôm7220104C00C19D14 2015.00
2Triết học7229001A08C19D66 3015.00
3Lịch sử7229010C00C19D14 2515.00
4Ngôn ngữ học7229020C00C19D14 2015.00
5Văn học7229030C00C19D14 3515.00
6Toán kinh tế7310108A00A01D07 3015.00
7Quản lý nhà nước7310205A00C14C19 3515.00
8Xã hội học7310301C00D01D14 3515.00
9Đông phương học7310608C00C19D14 4015.00
10Báo chí7320101C00D01D15 10015.00
11Công nghệ sinh học7420201A00B00D07D085015.00
12Kỹ thuật sinh học7420202A00B00D07D083015.00
13Hoá học7440112A00B00D07 3515.00
14Khoa học môi trường7440301A00B00D07 3515.00
15Toán ứng dụng7460112A00A01D07 3015.00
16Quản trị và phân tích dữ liệu7480107A00A01D07 3016.00
17Kỹ thuật phần mềm *7480103A00A01D01D0710016.00
18Công nghệ thông tin7480201A00A01D01D0725016.00
19CN KT điện tử – viễn thông7510302A00A01  5515.00
20Công nghệ kỹ thuật hóa học7510401A00B00D07 3515.00
21Kỹ thuật môi trường7520320A00B00D07 3015.00
22Kỹ thuật địa chất7520501A00B00D07 2015.00
23Kiến trúc7580101V00V01V02 8515.00
24Quy hoạch vùng và đô thị7580105V00V01V02 4015.00
25Địa kỹ thuật xây dựng7580211A00B00D07 2015.00
26Công tác xã hội7760101C19D01D14 5015.00
27Quản lý tài nguyên và MT7850101B00C04D15 3015.00

Nguồn: Đại học Khoa học Huế

Đang làm bài thi