Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021

Điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 đã được cập nhật trên Onluyen. Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo!

Onluyen.vn sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn các trường Đại học năm 2021 trong thời gian sớm nhất. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Dưới đây là danh sách các trường đại học công bố điểm chuẩn năm 2021.

(Thí sinh click vào tên trường để xem điểm chuẩn)

Nhấn F5 để liên tục cập nhật:

STTTÊN TRƯỜNG
1Điểm chuẩn Đại học Phenikaa
2Điểm chuẩn ĐH Quy Nhơn
3Điểm chuẩn ĐH Hạ Long
4Điểm chuẩn ĐH Mở TP.HCM
5Điểm chuẩn ĐH Tây Nguyên
6Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ
7Điểm chuẩn ĐH Luật Hà Nội
8Điểm chuẩn ĐH Mỏ Địa Chất
9Điểm chuẩn ĐH Công nghệ TP.HCM
10Điểm chuẩn ĐH Sư Phạm Hà Nội
11Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TP.HCM
12Điểm chuẩn ĐH Nguyễn Tất Thành
13Điểm chuẩn Học viện hàng không Việt Nam 
14Điểm chuẩn Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng
15Điểm chuẩn ĐH Công nghệ miền đông
16Điểm chuẩn Học viện kỹ thuật quân sự 
17Điểm chuẩn ĐH Y Dược – Đại học Thái Nguyên
18Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc TP.HCM
19Điểm chuẩn ĐH Hòa Bình
20Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội (cơ sở Hà Nội)
20Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội (cơ sở phía Nam)
21Điểm chuẩn Học viện phụ nữ Việt Nam 
22Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi (cơ sở 1)
23Điểm chuẩn Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
24Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
25Điểm chuẩn Đại học Dân lập Phương Đông
26Điểm chuẩn Đại học Thành Đô
27Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
28Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TPHCM
29Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP.HCM
30Điểm chuẩn Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (phía Bắc)
31Điểm chuẩn Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (phía Nam)
32Điểm chuẩn Đại học Thái Bình
33Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh
34Điểm chuẩn Đại học Hàng hải Việt Nam
35Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình
36Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen
37Điểm chuẩn Đại học Huế
38Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TPHCM
39Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức
40Điểm chuẩn Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội
41Điểm chuẩn Đại học Khoa Học – Đại học Huế
42Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
43Điểm chuẩn Đại học Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM
44Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
45Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn  TPHCM
46Điểm chuẩn Đại học Kiểm Sát
47Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
48Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Hà Nội
49Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc TP.HCM
50Điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội
51Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội
52Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng
53Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
54Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật
55Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân
56Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM
57Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Nghệ An
58Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
59Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp
60Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội
61Điểm chuẩn Đại học Luật – Đại học Huế
62Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội
63Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM
64Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội
65Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa Chất
66Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM
66Điểm chuẩn ĐH Mở Hà Nội 
67Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
68Điểm chuẩn Đại học Mỹ thuật TPHCM
68Điểm chuẩn Đại học Ngân Hàng
69Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM
70Điểm chuẩn Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế
71Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
72Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
73Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội
75Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương
76Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
77Điểm chuẩn Đại học Nha Trang
78Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ
79Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Huế
80Điểm chuẩn Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên
81Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM
82Điểm chuẩn Đại học Phòng cháy chữa cháy
83Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình
84Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam
84Điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội
85Điểm chuẩn Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM
86Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng
87Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn
88Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn
89Điểm chuẩn Đại học Sân khấu Điện ảnh TPHCM
90Điểm chuẩn Đại học Sân Khấu- Điện ảnh Hà Nội
91Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Huế
92Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
93Điểm chuẩn Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
94Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội
95Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2
96Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
97Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
98Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
99Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM
100Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing
101Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
102Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP.HCM
103Điểm chuẩn Đại học Thăng Long
104Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
105Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TPHCM
106Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một – Bình Dương
107Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
108Điểm chuẩn Đại học Thuỷ lợi
109Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng
110Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh
111Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến
112Điểm chuẩn Đại học Văn hoá Hà Nội
113Điểm chuẩn Đại học Văn hoá TPHCM
114Điểm chuẩn Đại học Vinh
115Điểm chuẩn Đại học Xây Dựng
116Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Huế
117Điểm chuẩn Đại học Y dược – Đại học Thái Nguyên
118Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ
119Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng
120Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Bình
121Điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM
122Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội
123Điểm chuẩn Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
124Điểm chuẩn Đại học Y tế công cộng
125Điểm chuẩn Học viện An ninh nhân dân
126Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
127Điểm chuẩn Học viện Biên phòng
128Điểm chuẩn Học Viện Bưu Chính Viễn Thông
129Điểm chuẩn Học viện Cán bộ TPHCM
130Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát nhân dân
131Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển
132Điểm chuẩn Học viện Chính trị Công an nhân dân
133Điểm chuẩn Học viện Hải quân
134Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam
135Điểm chuẩn Học viện Hậu cần
136Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
137Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự
138Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
139Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng TPHCM
140Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao
141Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam
141Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
142Điểm chuẩn Học viện Phòng không – Không quân
143Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam
144Điểm chuẩn Học viện Quân y
145Điểm chuẩn Học viện Tài chính
146Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam
147Điểm chuẩn Học viện Y Dược học Cổ truyền
148Điểm chuẩn Khoa luật – Đại học quốc gia Hà Nội
149Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học quốc gia Hà Nội
150Điểm chuẩn Khoa Y – Đại học quốc gia TPHCM
151Điểm chuẩn Khoa Y dược – Đại học quốc gia Hà Nội
152Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Đà Nẵng ở Kon Tum
153Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Chính trị
154Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Công binh
155Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Đặc công
156Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Không quân
157Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự
158Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1
159Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2
160Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Pháo binh
161Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hoá
162Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp
163Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Thông tin
164Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội
165Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt – Anh

Từ ngày 20/8 đến 17h ngày 22/8, các trường thực hiện quy trình xét tuyển đợt 1.

Các trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển đợt 1 dự kiến trước 17h ngày 23/8.

Sau khi có thông báo trúng tuyển của trường, thí sinh phải xác nhận nhập học đợt 1 trước 17h ngày 1/9 (tính theo dấu bưu điện).

Từ 8/9 đến hết tháng 12/2021, các trường còn thiếu chỉ tiêu sẽ xét tuyển bổ sung

Đang làm bài thi