- Điểm sàn Đại học Mở Hà Nội năm 2020: Chỉ 15 điểm
- Top 50 trường Đại học có điểm sàn dưới 20 điểm
- Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh năm 2022
Đại học QGHN chính thức công bố điểm chuẩn Khoa Luật năm 2021. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!
TT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
Tiêu chí phụ |
1. |
Luật
(7380101) |
390 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.75 |
27.0000 98 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.15 |
24.6500 99 |
|||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
D01 |
26.10 |
26.1000 97 |
|||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
D03 |
25.50 |
25.5000 95 |
|||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH |
D78 |
26.55 |
26.3000 96 |
|||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH |
D82 |
24.55 |
24.5500 99 |
|||
2. |
Luật
Chất lượng cao đáp ứng TT23/2014/BGD &ĐT (7380101CLC) |
60 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.85 |
9.2000 90 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
|||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
|||||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH |
D78 |
|||||
3. |
Luật thương mại quốc tế
(7380109) |
60 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
26.50 |
26.5000 94 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
D01, D03 |
|||||
Toán, Ngoại ngữ, KHTN |
D78, D80 |
|||||
4. |
Luật kinh doanh
(7380110) |
190 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
26.05 |
25.5500 93 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
|||||
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
D01 |
|||||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, KHXH |
D90, D91 |
>> Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây