Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên công bố phương án tuyển sinh năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng các trường xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2022 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 4 phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2022.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của các Cơ sở giáo dục đại học công lập như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TP HCM.

4. Ngành/các chương trình đào tạo:

Năm 2022, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh 1630 chỉ tiêu với 20 ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chương trình đào tạo Tổ hợp xét tuyển
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao
1 7380101_CLC Luật Dịch vụ pháp luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

2 7420201_CLC Công nghệ sinh học Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07),

Toán, Sinh học, Anh (B08),

Toán, Vật lí, Hóa học (A00)

3 7810103_CLC Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

II. Chương trình đào tạo đặc biệt (3+1): 03 năm học trong nước và 01 năm thực tập ở ngước ngoài có hưởng lương
1 7440301 Khoa học môi trường An toàn, sức khỏe và môi trường Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

III. Chương trình đại trà
1 7380101 Luật Luật Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20)

2 7340401 Khoa học quản lý Quản lý nhân lực

Quản lý doanh nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

3 7460101 Toán học Toán học Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

4 7460117 Toán – Tin Toán – Tin ứng dụng

Phân tích xử lý dữ liệu

Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

5  7440102 Vật lý Vật lý  Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, Vật lí (C01),

Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)

6 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học Công nghệ Hóa phân tích Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Toán, KHTN, Văn học (A16),

Toán, Hoá học, Sinh học (B00),

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

7 7720203 Hóa dược Phân tích kiểm nghiệm dược phẩm Toán, Vật lý, Hoá học (A00),

Toán, KHTN, Văn học (A16),

Toán, Hoá học, Sinh học (B00),

Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14)

8 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành Quản trị lữ hành

Quản trị nhà hàng – Khách sạn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

9 7810101 Du lịch Hướng dẫn du lịch

Nhà hàng – Khách sạn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20),

Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04)

10 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý Tài nguyên và Môi trường Toán, Vật lí, Hóa học (A00),

Toán, Hóa học, Sinh học (B00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14)

11 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh ứng dụng

Tiếng Anh du lịch

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14),

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

12 7760101 Công tác xã hội Công tác xã hội

Tham vấn

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

13 7229010 Lịch sử Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

14 7229030 Văn học  

Ngôn ngữ và Văn hóa

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

15 7320101 Báo chí Báo chí đa phương tiện

Quản trị báo chí truyền thông

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

16 7320201 Thông tin – Thư viện Thư viện – Thiết bị trường học

Thư viện – Quản lý văn thư 

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

17 7310614 Hàn Quốc học Hàn Quốc học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn (DD2),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

18 7310612 Trung Quốc học Trung Quốc học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung (D04),

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

19 7810301 Quản lý Thể dục thể thao Quản lý Thể dục thể thao – Văn hóa – Sự kiện Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00),

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01),

Ngữ văn, Toán, GDCD (C14),

Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

5.1 Xét tuyển thẳng:

*  Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

*  Xét tuyển thẳng các học sinh đã tốt nghiệp THPT là một trong các đối tượng sau:

– Học sinh các Trường Chuyên; Trường năng khiếu Thể dục thể thao, nghệ thuật.

– Học sinh học tại các trường THPT có kết quả học tập 3 năm lớp 10,  lớp 11, lớp 12 đạt học lực giỏi.

– Học sinh là thành viên của đội tuyển thi học sinh giỏi cấp thành phố, cấp tỉnh, cấp quốc gia tất cả các môn và học sinh đạt giải các kỳ thi Khoa học kỹ thuật các cấp.

– Học sinh có chứng chỉ quốc tế một trong các ngoại ngữ: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Đức… tương đương bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dành cho người Việt Nam (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT).

– Học sinh đạt giải tại các cuộc thi thể dục, thể thao, văn nghệ.. chính thức cấp tỉnh, thành phố và tương đương. Học sinh được là vận động viên các cấp.

– Đạt tiêu chí tuyển thẳng của riêng mỗi ngành/ chương trình đào tạo.

5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2022

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Tổng điểm 3 bài/môn thi THPT năm 2022 (3 bài thi/ môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường đối với từng ngành, chương trình đào tạo; Không có bài thi/ môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

* Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2022 (3 bài thi/môn thi theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.

– Tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp xét tuyển) của: Học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc học kỳ I, HK II của lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đạt ngưỡng điểm đầu vào của Trường.

* Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

5.4. Phương thức xét tuyển dựa vào điểm đánh giá năng lực của các cơ sở giáo dục đại học công lập

* Điều kiện tham gia xét tuyển:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

– Hạnh kiểm lớp 12 THPT không thuộc loại yếu.

– Tham gia và có kết quả tại một trong các kỳ thi của đánh giá năng lực một trong các CSGD Đại học công lập.

* Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

– Thông tin chi tiết thí sinh xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển, hình thức đăng ký

* Theo kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT:

– Phiếu đăng ký xét (thí sinh tải mẫu tại: https://tuyensinh.tnus.edu.vn/article/mau-don-to-khai).

– Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2022) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).

– Bản sao học bạ Trung học phổ thông.

* Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

– Thí sinh đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.

* Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Các thí sinh đăng ký xét tuyển có thể lựa chọn các hình thức sau:

– Thí sinh đăng ký qua hệ thống trực tuyến của Trường Đại học Khoa học tại website: http://tuyensinh.tnus.edu.vn.

– Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại: Phòng 107, Tầng 1, Khu hiệu bộ, Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên.

– Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

7. Các thông tin khác

– Mã trường: DTZ.

– Trường Đại học Khoa học không quy định môn chính; tổ hợp chính và sử dụng kết quả bài thi tiếng Anh đối với học sinh được miễn thi ngoại ngữ.

– Nhà trường thực hiện chế độ ưu tiên với thí sinh theo các Quy định hiện hành của Nhà nước và Bộ GD&ĐT.

– Riêng chương trình CLC Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp và ngành Ngôn ngữ Anh (chương trình đại trà): Điểm tiếng Anh phải từ 6.0 trở lên.

8.Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh:

– Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

– Số điện thoại: 02083.75.88.99 – 0989.82.11.99.

– Website: http://tnus.edu.vn – http://tuyensinh.tnus.edu.vn

– Facebook: https://www.facebook.com/DHKHDHTN

Đang làm bài thi