- Điểm chuẩn Đại Học Dân Lập Phương Đông năm 2021
- Hướng dẫn chi tiết cách thay đổi nguyện vọng thi đại học 2021
- Điểm chuẩn ngành Điều khiển – Tự động hóa
Thực hiện Kế hoạch tuyển sinh năm 2022, Trường Đại học Hạ Long thông báo các phương thức, tổ hợp, chỉ tiêu xét tuyển và ngưỡng điểm nhận hồ sơ như sau:
A. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
- Phương thức 1 (1% = 17 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
- Phương thức 2 (50% = 835 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
- Phương thức 3 (47% = 784 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT.
- Đối với tổ hợp không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
- Môn 1 (M1) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
- Môn 2 (M2) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
- Môn 3 (M3) = [ĐTBCN lớp 11 + ĐTBHK 1 lớp 12]/2
- Đối với tổ hợp có thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non: ĐXT = ĐTBCN lớp 12 môn Ngữ văn + Điểm năng khiếu 1 (Kể chuyện) + Điểm năng khiếu 2 (Hát) + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Đối với tổ hợp không có môn năng khiếu: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1+M2+M3 + điểm ƯT (nếu có)
- Phương thức 4 (2% = 34 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ hoặc chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc học sinh giỏi THPT 3 năm liền (chi tiết tại đây)
B. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN VÀ NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
TT | Ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã
tổ hợp |
Chỉ tiêu | Ngưỡng điểm nhận
hồ sơ xét tuyển |
||
Xét điểm thi THPTQG | Xét điểm học bạ THPT | |||||||
1. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Toán – Địa |
A00
A01 D01 D10 |
180 | 15đ | 18đ | |
2. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 15đ | 18đ | |||
3. | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Sử – Địa |
A00
A01 D01 C00 |
180 | 15đ | 18đ | |
4. | Khoa học máy tính | 7480101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Toán – Hóa – Anh |
A00
A01 D01 D07 |
100 | 15đ | 18đ | |
5. | Quản lý văn hóa, gồm các CN:
+ Văn hóa du lịch + Tổ chức sự kiện |
7229042 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
100 | 15đ | 18đ | |
6. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Địa –Anh 4. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 D15 D78 |
200 | 20đ
(Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
21đ
(điểm môn Anh >=7) |
|
7. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Toán – Trung 4. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 D04 D78 |
150 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
|
8. | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 3. Văn – Toán – Nhật 4. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 D06 D78 |
60 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
|
9. | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán – Lý – Anh
2. Văn – Toán – Anh 4. Toán – Địa – Hàn 3. Văn – KHXH – Anh |
A01
D01 AH1 D78 |
100 | 15đ | 21đ
(điểm môn NGOẠI NGỮ >=7) |
|
10. | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Toán – Hóa – Sinh 4. Văn – Toán – Anh |
A00
A01 B00 D01 |
50 | 15đ | 18đ | |
11. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 50 | 15đ | 18đ | |||
12. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán – Địa – GDCD
2. Văn – Toán – GDCD 3. Văn – Địa – GDCD 4. Văn – Kể chuyện – Hát |
A09
C14 C20 M01 |
100 | 50 chỉ tiêu
(Tổng điểm của khối xét >=19đ) |
50 chỉ tiêu
– Nếu xét theo tổ hợp 4 (M01): điểm Văn >=8 và học lực lớp 12 giỏi và tổng điểm>=19đ – Nếu xét theo tổ hợp 1,2,3: học lực lớp 12 giỏi và tổng 3 môn xét tuyển >=24đ |
|
13. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Văn – Toán – Địa
2. Văn – Toán – Anh 3. Toán – Địa – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C04
D01 D10 D15 |
100 | 19đ | 24đ
(học lực lớp 12 loại giỏi) |
|
14. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Toán – Lý – Anh 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Toán – Địa |
A00
A01 D01 D10 |
40 | 15đ | 18đ | |
15. | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 1. Toán – Lý – Hóa
2. Văn – Toán – Lý 3. Văn – Toán – GDCD 4. Văn – Toán – Anh |
A00
C01 C14 D01 |
40 | 15đ | 18đ | |
16. | Văn học
(chuyên ngành Văn báo chí truyền thông) |
7229030 | 1. Văn – Sử – Địa
2. Văn – Toán – Địa 3. Văn – Toán – Anh 4. Văn – Địa – Anh |
C00
C04 D01 D15 |
40 | 15đ | 18đ |
Thí sinh cần liên hệ tư vấn tuyển sinh, xin vui lòng liên hệ số điện thoại: 0886.88.98.98