- Trường Đại học Hạ Long công bố phương án tuyển sinh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Tân Trào năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP.HCM năm 2021
STT | Tên trường | Mã ngành | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | |||
Miền Bắc | ||||||||
1 | Đại học Thành Đô | 7720201 | A00, B00 | 21 | Điểm thi TN THPT | |||
A00, B00, XDHB | 24 | Học lực lớp 12 đạt loại giỏi | ||||||
2 | Đại học Đông Đô | 7720201 | A00, B00, D07, A02, XDHB | 24 | Học bạ | |||
A00, B00, B02 | 21 | Điểm thi TN THPT | ||||||
3 | Đại học Thành Đông | 7720201 | A00, B00, B02 | 24 | Học bạ | |||
A00, B00, B02 | 21 | Điểm thi TN THPT | A00, B00, D07, A02 | 21 | Điểm thi TN THPT | |||
4 | Đại học Đại Nam | 7720201 | A00, B00, D07, A11 | 21 | A00, B00, D07, A11 | 21 | Điểm thi TN THPT | |
A00, B00, D07, A11, XDHB | 24 | Học lực lớp 12 từ loại giỏi Học bạ | ||||||
5 | Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội | 7720201 | A00, B00, A02, A11 | 21.15 | Đại học Tân Trào | A00, B00, A02, A11 | 21.5 | Điểm thi TN THPT |
6 | Đại học Hòa Bình | 7720201 | A00, B00, D07, D08 | 21.7 | Điểm thi TN THPT | |||
A00, B00, D07, D08, XDHB | 24 | Học bạ | ||||||
7 | Đại học Phenikaa | PHA1 | A00, B00, D07, A02 | 21 | Điểm thi TN THPT | A00, B00, D07, A02, XDHB | 24 | Học bạ |
8 | Đại Học Y Dược Thái Bình | 7720201 | A00 | 24.9 | Điểm thi TN THPT (thứ tự nguyện vọng <=8) | |||
9 | Đại Học Y Dược Hải Phòng | 7720201A | A00 | 25.65 | A00 | 25.25 | Điểm tiêu chí phụ: Tổng 3 môn: 25.00; Môn 1: 8.0; Môn 2: 9.0; Môn 3: 8.0 | |
7720201B | B00 | 26 | B00 | 25.95 | Điểm tiêu chí phụ: Tổng 3 môn: 25.45; Môn 1: 8.25; Môn 2: 9.0; Môn 3: 8.20 | |||
7720201D | D07 | 23.85 | Tổng điểm 3 môn chưa làm tròn: Môn 1- Hóa học, Môn 2 – Toán học, Môn 3 Tiếng Anh | D07 | 26.05 | Điểm tiêu chí phụ: Tổng 3 môn: 25.8; Môn 1: 8.0; Môn 2: 8.4; Môn 3: 9.4 | ||
10 | Đại Học Công Nghệ Đông Á | 7720201 | A00, B00, A01, A02 | 21 | ||||
11 | Đại học Tân Trào | 7720201 | A00, B00, D07, C05 | 21 | ||||
12 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | 7720201LT | A00, B00 | 24.85 | A00, B00, XDHB | 29.47 | Học bạ | |
13 | Đại học Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội | 7720201 | A00 | 26.7 | A00 | 26.05 | Điểm thi TN THPT | |
14 | Đại Học Dược Hà Nội | 7720201 | A00 | 26.9 | A00 | 26.25 | Điểm thi TN THPT | |
A00 XDHB | 28 | Học bạ | ||||||
15 | Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam | 7720201 | A00 | 25 | tiêu chí phụ Hóa 8, Toán 9, nguyện vọng 2 | |||
Miền Trung | ||||||||
1 | Đại Học Y Khoa Vinh | 7720201 | A00, B00 | 23.5 | A00, B00 | 0 | ||
2 | Đại học Buôn Ma Thuột | 7720201 | A00, B00, D07 | 21 | A00, B00, D07 | 0 | ||
3 | Đại Học Yersin Đà Lạt | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | 21 | A00, B00, D07, C08 | 0 | ||
4 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | 7720201 | A00, B00, B03, A16 | 21 | Chuyên ngành dược sĩ | A00, B00, B03, A16 | 0 | |
5 | Đại Học Đông Á | 7720201 | A00, B00, B03, D07 | 21 | A00, B00, B03, D07 | 21 | ||
6 | Đại Học Y Dược – Đại Học Huế | 7720201 | A00 | 25.6 | A00 | 24.9 | ||
7 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | 7720201 | B00 | 25.6 | HO>=7.5 TTNV<=3 | B00 | 25 | |
8 | Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng | 7720201A | A00 | 25.35 | TO >= 8.6; HO >= 8.75; LI >= 7.75; TTNV <= 2 | |||
7720201B | B00 | 25.75 | TO >= 8; SI >= 8.5; HO >= 9; TTNV <= 8 | A00, B00 | 25.95 | |||
Miền Nam | ||||||||
1 | Đại Học Võ Trường Toản | 7720201 | A00, B00, D07, C02 | 20 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 8 | – Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi. – Hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. | |
2 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | 7720201 | XDHB | 8 | XDHB | 8 | ||
A00, B00, A01, D07 | 21 | A00, B00, A01, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT | ||||
DGNL | 560 | DGNL | 570 | |||||
3 | Đại học Cửu Long | 7720201 | A00, B00, D07, C08 | 21 | A00, B00, D07, C08, XDHB | 8 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên. | |
4 | Đại Học Y Dược Cần Thơ | 7720201 | B00 | 26.1 | Theo nhu cầu xã hội: 25.1 | B00 | 24.5 | Liên thông từ Trung cấp |
B00 | 26.5 | Liên thông từ Cao Đẳng | ||||||
5 | Đại Học Y Dược TPHCM | 7720201_02 | A00, B00 | 24.2 | Kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế | A00, B00 | 26.25 | |
B00 | 26.05 | NN >= 5.8;DTB12 >= 8.2;VA >= 5.5;TTNV <= 4 | A00, B00 | 24.5 | KẾT HỢP CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ | |||
6 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | 7720201 | XDHB | 24 | Học bạ | |||
7 | Đại học Công nghệ Miền Đông | 7720201 | A00, B00, D07, C02 | 15.5 | A00, B00, D07, C02, XDHB | 24 | Học bạ lớp 12: Giỏi | |
8 | Đại Học Tôn Đức Thắng | 7720201 | A00, B00, D07 | 33 | Môn nhân hệ số 2: Hóa | D07, XDHB | 36.5 | Hóa nhân đôi, học lữ lớp 12 đạt loại giỏi Học bạ |
9 | Khoa Y – Đại học Quốc Gia TPHCM | 7720201_CLC | DGNL | 885 | DGNL | 971 | ||
10 | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | 7720201TQ | B00 | 26.6 | NN >= 6.2;DTB12 >= 8.3;VA >= 5;TTNV <= 5 | B00 | 24.5 | Điểm TN THPT Điều kiện đi kèm |
7720201TP | B00 | 26.35 | Điểm TN THPT Điều kiện đi kèm | |||||
11 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | 7720201 | A00, B00, B08, C08 | 21 | Điểm thi TN THPT | |||
12 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | 7720201 | A00, B00, D90, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT | |||
A00, B00, D90, C02 | 21 | |||||||
13 | Đại Học Dân Lập Văn Lang | 7720201 | A00, B00, D07, XDHB | 24 | Học bạ | |||
7720201 | A00, B00, D07 | 21 | A00, B00, D07 | 21 | Điểm thi TN THPT | |||
7720201 | DGNL | 750 | ||||||
14 | Đại học Công Nghệ TPHCM | 7720201 | DGNL | 725 | Quản lý & cung ứng thuốc | A00, B00, D07, C08 | 21 | Điểm thi TN THPT |
A00, B00, D07, C08 | 24 | Xét học bạ | A00, B00, B08, C08 | 21 | Điểm thi TN THPT |