- Điểm sàn Đại học Mỏ – Địa Chất năm 2020: Chỉ 15 Điểm trở lên
- Điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính/Lập trình
- Phương án tuyển sinh 2022 của ĐH Ngoại thương
Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2021
Điểm chuẩn học bạ năm 2021
Số TT | Mã ngành | Tên ngành (tên chuyên ngành) | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00. C01. D01. D03 | Điểm xét học bạ: 27.75 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00. C19. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 25.25 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00. A01. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 29.25 |
4 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00. A01. D01. D07 | Điểm xét học bạ: 24 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00. A01. A02. D29 | Điểm xét học bạ: 27.75 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00. B00. D07. D24 | Điểm xét học bạ: 29.00 |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00. D08 | Điểm xét học bạ: 25.00 |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 27.75 |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00. D14. D64 | Điểm xét học bạ: 26.00 |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00. C04. D15. D44 | Điểm xét học bạ: 26.00 |
11 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 28.00 |
12 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01. D03. D14. D64 | Điểm xét học bạ: 24.25 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh. 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh |
D01. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 27.75 |
14 | 7220201H | Ngôn Ngữ Anh(Học tại khu Hòa An) | D01. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 26.00 |
15 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01. D03. D14. D64 | Điểm xét học bạ: 24.00 |
16 | 7229001 | Triết học | C00. C19. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 24.00 |
17 | 7229030 | Văn học | C00. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 25.75 |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 28.25 |
19 | 7310201 | Chính trị học | C00. C19. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 26.00 |
20 | 7310301 | Xã hội học | A01. C00. C19. D01 | Điểm xét học bạ: 26.25 |
21 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00. D01. D14. D15 | Điểm xét học bạ:27.25 |
22 | 7310630 | Việt Nam học (học tại khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00. D01. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 24.75 |
23 | 7320201 | Thông tin – thư viện | A01. D01. D03. D29 | Điểm xét học bạ: 21.50 |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 28.75 |
25 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (học tại khu Hòa An) | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 26.25 |
26 | 7340115 | Marketing | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 29.00 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 29.00 |
28 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 28.25 |
29 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 28.75 |
30 | 7340301 | Kế toán | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 28.50 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 27.50 |
32 | 7380101 | Luật. 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. |
A00. C00. D01. D03 | Điểm xét học bạ: 27.25 |
33 | 7380101H | Luật (Học tại khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính |
A00. C00.D01. D03 | Điểm xét học bạ: 25.75 |
34 | 7420101 | Sinh học | B00. D08 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
35 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00. B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 25.75 |
36 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00. A01. B00. D08 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
37 | 7440112 | Hóa học | A00. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 21.50 |
38 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
39 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00. A01. B00 | Điểm xét học bạ: 22.00 |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 27.00 |
41 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 25.25 |
42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 27.50 |
43 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 25.75 |
44 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00. A01 | Điểm xét học bạ:24.50 |
45 | 7480201 | Công nghệ thông tin. 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin; – Tin học ứng dụng |
A00. A01 | Điểm xét học bạ: 28.50 |
46 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 24.25 |
47 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00. A01. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 26.00 |
48 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00. A01. D01 | Điểm xét học bạ: 26.75 |
49 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí. 3 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy; – Cơ khí ô tô. |
A00. A01 | Điểm xét học bạ: 26.75 |
50 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 25.50 |
51 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00. A01. D07 | Điểm xét học bạ: 25.25 |
52 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 23.50 |
53 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 26.00 |
54 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00. A01. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 20.75 |
55 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00. A01. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
56 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00. A01. A02 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00. A01. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 28.00 |
58 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00. A01. B00. D07 | Điểm xét học bạ:19.50 |
59 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00. A01. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 24.25 |
60 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 25.25 |
61 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
62 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00. A01 | Điểm xét học bạ: 21.25 |
63 | 7620103 | Khoa học đất Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón |
A00. B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
64 | 7620105 | Chăn nuôi | A00. A02. B00. D08 | Điểm xét học bạ: 20.00 |
65 | 7620109 | Nông học | B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 21.75 |
66 | 7620110 | Khoa học cây trồng. 3 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. |
A02. B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 23.00 |
68 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00. B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
69 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (học tại khu Hòa An) | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
70 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 26.00 |
71 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (học tại khu Hòa An) | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 22.00 |
72 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00. B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 22.50 |
73 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00. B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 9.50 |
74 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00. B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
75 | 7640101 | Thú y | A02. B00. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 27.75 |
76 | 7720203 | Hóa dược | A00. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 28.00 |
77 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 28.00 |
78 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00. A01. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 28.00 |
79 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00. A01. C02. D01 | Điểm xét học bạ: 24.50 |
80 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00. A01. B00. D07 | Điểm xét học bạ: 25.25 |
81 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 21.00 |
82 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
83 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01. D14. D15 | Điểm xét học bạ: 26.25 |
84 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01. D01. D07 | Điểm xét học bạ: 27.00 |
85 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01. D01. D07 | Điểm xét học bạ: 26.25 |
86 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01. D01. D07 | Điểm xét học bạ: 25.75 |
87 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
88 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01. D01. D07 | Điểm xét học bạ: 22.00 |
89 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01. D01. D07 | Điểm xét học bạ: 19.50 |
90 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01. D07. D08 | Điểm xét học bạ: 24.25 |