- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 công bố phương án tuyển sinh năm 2022
- Điểm chuẩn Đại học Hồng Đức năm 2020
- Điểm chuẩn đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn 2021. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!
Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ năm 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 20.5 | Học bạ |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00. A01. D90. C01. XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00. B00. D90. D07. XDHB | 21 | Học bạ |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00. B00. D90. D07. XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A00. B00. D90. D07. XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
6 | Công nghệ hóa học | 7510401C | A00. B00. D90. D07. XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A00. D01. D90. C01. XDHB | 22.5 | Học bạ |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01. D01. D96. C01. XDHB | 19 | Học bạ |
9 | Kế toán – Kiểm toán | 7340301C | A00. A01. D01. D90. XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
10 | Marketing | 7340115 | A01. D01. D96. C01. XDHB | 24.5 | Học bạ |
11 | Marketing | 7340115C | A01. D01. D96. C01. XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
12 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302C | A00. A01. D90. C01. XDHB | 17 | Học bạ CT chất lượng cao |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 17 | Học bạ |
14 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 18 | Học bạ |
15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01. D01. D96. C01. XDHB | 22 |
Học bạ
Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
16 | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | 7510301 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 20.5 |
Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện. điện tử và Năng lượng tái tạo |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử | 7510301C | A00. A01. D90. C01. XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00. A01. D90. C01. XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
19 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 7720497 | A00. B00. D90. D07. XDHB | 17 | Học bạ |
20 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 22.5 | Học bạ |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00. B00. D07. C02. XDHB | 17 | Học bạ |
22 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | A00. B00. D07. C02. XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 21 | Học bạ |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00. A01. D90. C01. XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
25 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 22.05 | Học bạ |
26 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 23 | Học bạ |
27 | Thương mại điện tử | 7340122 | A01. D01. D90. C01. XDHB | 22.5 | Học bạ |
28 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00. D01. D90. C01. XDHB | 19 | Học bạ |
29 | Công nghệ dệt. may | 7540204 | A00. D01. D90. C01. XDHB | 18 | Học bạ |
30 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A01. D01. D96. C01. XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
31 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201C | A00. D01. D90. C01. XDHB | 19 | Học bạ CT chất lượng cao |
32 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00. D01. D90. C01. XDHB | 23 |
Học bạ
gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
33 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A01. D01. D96. C01. XDHB | 22.75 | Học bạ |
34 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00. B00. D90. D07. XDHB | 18 | Học bạ |
35 | Quản lý đất đai | 7850103 | A01. D01. D96. C01. XDHB | 17 | Học bạ |
36 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01. D01. D96. C01. XDHB | 23.5 | Học bạ |
37 | Luật | 7380108 | A00. D01. D96. C00. XDHB | 20.5 | Học bạ Luật quốc tế |
38 | Luật | 7380107 | A00. D01. D96. C00. XDHB | 23.25 | Học bạ Ngành: Luật kinh tế |
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01. D96. D14. D15. XDHB | 20.5 | Học bạ |
40 | Kế toán – Kiểm toán | 7340301 | A00. A01. D01. D90. XDHB | 21.5 |
Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán |
41 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 21.05 | Học bạ |
42 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 7510206 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 17 | Học bạ |
43 | IOT và trí tuệ nhân tạo | 7510304 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 17 |
Học bạ
Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
44 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | B00. D96. D90. C02. XDHB | 17 | Học bạ |
45 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | A00. A01. D90. C01. XDHB | 18 | Học bạ CT chất lượng cao |
46 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00. D01. D90. C01. XDHB | 23 | Học bạ |
47 | Công nghệ hóa học | 7510401 | A00. B00. D07. C02. XDHB | 23 |
Học bạ
Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu |
48 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00. B00. D90. D07. XDHB | 17 | Học bạ |
49 | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00. A01. D90. C01. XDHB | 17 | Học bạ |
>> Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây