Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM

Trường ĐH Công nghiệp TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn 2021. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!

Điểm chuẩn theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Điểm chuẩn trường đại học công ngiệp thành phố hồ chí minh năm 2021 1

Điểm chuẩn trường đại học công nghiepj thành phố hồ chí minh năm 2021 2

Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh năm 2021 3

Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh năm 2021 4

Điểm chuản trường đại học công nghiệp thành phố hcm năm 2021 5

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ năm 2021

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00. A01. D90. C01. XDHB 20.5 Học bạ
2 Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00. A01. D90. C01. XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00. B00. D90. D07. XDHB 21 Học bạ
4 Công nghệ thực phẩm 7540101C A00. B00. D90. D07. XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
5 Công nghệ sinh học 7420201C A00. B00. D90. D07. XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
6 Công nghệ hóa học 7510401C A00. B00. D90. D07. XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
7 Tài chính – Ngân hàng 7340201C A00. D01. D90. C01. XDHB 22.5 Học bạ
8 Kinh doanh quốc tế 7340120C A01. D01. D96. C01. XDHB 19 Học bạ
9 Kế toán – Kiểm toán 7340301C A00. A01. D01. D90. XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
10 Marketing 7340115 A01. D01. D96. C01. XDHB 24.5 Học bạ
11 Marketing 7340115C A01. D01. D96. C01. XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
12 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302C A00. A01. D90. C01. XDHB 17 Học bạ
CT chất lượng cao
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00. A01. D90. C01. XDHB 17 Học bạ
14 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00. A01. D90. C01. XDHB 18 Học bạ
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01. D01. D96. C01. XDHB 22
Học bạ
Gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch và du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
16 Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử 7510301 A00. A01. D90. C01. XDHB 20.5
Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ điện. điện tử và Năng lượng tái tạo
17 Công nghệ kỹ thuật điện. điện tử 7510301C A00. A01. D90. C01. XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
18 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00. A01. D90. C01. XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
19 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 7720497 A00. B00. D90. D07. XDHB 17 Học bạ
20 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00. A01. D90. C01. XDHB 22.5 Học bạ
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00. B00. D07. C02. XDHB 17 Học bạ
22 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C A00. B00. D07. C02. XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
23 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00. A01. D90. C01. XDHB 21 Học bạ
24 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00. A01. D90. C01. XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
25 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00. A01. D90. C01. XDHB 22.05 Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00. A01. D90. C01. XDHB 23 Học bạ
27 Thương mại điện tử 7340122 A01. D01. D90. C01. XDHB 22.5 Học bạ
28 Thiết kế thời trang 7210404 A00. D01. D90. C01. XDHB 19 Học bạ
29 Công nghệ dệt. may 7540204 A00. D01. D90. C01. XDHB 18 Học bạ
30 Quản trị kinh doanh 7340101C A01. D01. D96. C01. XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
31 Tài chính – Ngân hàng 7340201C A00. D01. D90. C01. XDHB 19 Học bạ
CT chất lượng cao
32 Công nghệ thông tin 7480201 A00. D01. D90. C01. XDHB 23
Học bạ
gồm 4 ngành: Công nghệ thông tin; kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.
33 Quản trị kinh doanh 7340101 A01. D01. D96. C01. XDHB 22.75 Học bạ
34 Công nghệ sinh học 7420201 A00. B00. D90. D07. XDHB 18 Học bạ
35 Quản lý đất đai 7850103 A01. D01. D96. C01. XDHB 17 Học bạ
36 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01. D01. D96. C01. XDHB 23.5 Học bạ
37 Luật 7380108 A00. D01. D96. C00. XDHB 20.5 Học bạ
Luật quốc tế
38 Luật 7380107 A00. D01. D96. C00. XDHB 23.25 Học bạ
Ngành: Luật kinh tế
39 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01. D96. D14. D15. XDHB 20.5 Học bạ
40 Kế toán – Kiểm toán 7340301 A00. A01. D01. D90. XDHB 21.5
Học bạ
Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán
41 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00. A01. D90. C01. XDHB 21.05 Học bạ
42 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 7510206 A00. A01. D90. C01. XDHB 17 Học bạ
43 IOT và trí tuệ nhân tạo 7510304 A00. A01. D90. C01. XDHB 17
Học bạ
Ngành IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
44 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 B00. D96. D90. C02. XDHB 17 Học bạ
45 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C A00. A01. D90. C01. XDHB 18 Học bạ
CT chất lượng cao
46 Khoa học dữ liệu 7480109 A00. D01. D90. C01. XDHB 23 Học bạ
47 Công nghệ hóa học 7510401 A00. B00. D07. C02. XDHB 23
Học bạ
Gồm 4 chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu
48 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00. B00. D90. D07. XDHB 17 Học bạ
49 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00. A01. D90. C01. XDHB 17 Học bạ

>> Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây

Đang làm bài thi