- Điểm chuẩn Trường Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020
- Điểm sàn Đại học Xây dựng năm 2020: 16 điểm trở lên
- Điểm sàn Học viện Kỹ thuật Mật mã năm 2020: Chỉ 16 Điểm trở lên
1. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM năm 2021
2. Điểm chuẩn xét học bạ 2021
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Chăn nuôi | 7620106 | A00, B00, D07, D08 | 20 | |
2 | Thúy | 7640101 | A00, B00, D07, D08 | 26.5 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510208 | A00, A01, D07 | 21 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01, D07 | 21 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 7519007 | A00, A01, D07 | 20 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01, D07 | 20 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07 | 25 | |
8 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, D07 | 22 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 | 24 | |
10 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D08 | 24 | |
11 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 24 | |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A02, B00 | 26 | |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 24 | |
14 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01 | 20 | |
15 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 22 | |
16 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00, A01, D01 | 19 | |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 24 | |
18 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | 19 | |
19 | Lâm học | 7620201 | A00, B00, D01, D08 | 19 | |
20 | Lâm nghiệp đô thị | 7620202 | A00, B00, D01, D08 | 19 | |
21 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A00, B00, D01, D08 | 19 | |
22 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 7859007 | A00, B00, D07, D08 | 20 | |
23 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D07 | 20 | |
24 | Khoa học môi trường | 7440301 | A00, A01, B00, D07 | 20 | |
25 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00, A01, B00, D07 | 20 | |
26 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 | 21 | |
27 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 7859002 | A00, B00, D01, D08 | 19 | |
28 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15 | 25 | |
29 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 7140215 | A00, A01, B00, D08 | 24 | |
30 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, D08 | 22 | |
31 | Nông học | 7620109 | A00, B00, D08 | 22 | |
32 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, A04, D01 | 20 | |
33 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, A01, A04, D01 | 21 | |
34 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 | A00, B00, D07, D08 | 20 | |
35 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | A00, B00, D07, D08 | 20 | |
36 | Thúy | 7640101T | A00, B00, D07, D08 | 26.5 | Chương trình tiên tiến |
37 | Công nghệ thực phẩm | 7540101T | A00, A01, B00, D08 | 24 | Chương trình tiên tiến |
38 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00, A01, D07 | 20 | Chương trình CLC |
39 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00, A01, B00, D08 | 24 | Chương trình CLC |
40 | Công nghệ sinh học | 7420201C | A01, D07, D08 | 23 | Chương trình CLC |
41 | Quản trị kinh doanh | 7340101C | A00, A01, D01 | 22 | Chương trình CLC |
42 | Kỹ thuật môi trường | 7520320C | A00, A01, B00, D07 | 20 | Chương trình CLC |
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây