- Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG TP.HCM năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Tài Chính Marketing năm 2020
- Điểm sàn Đại học Huế năm 2020: 14 điểm trở lên
Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn năm 2021. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo!
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN | ĐIỂM CHUẨN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | 7510203 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | 15đ |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – KHTN – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | 15đ |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – KHTN – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
3 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 7510302 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | 15đ |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – KHTN – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
4 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | 16đ |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Văn – Lý | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
5 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | 15đ |
Toán – Sinh – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Hóa – Sinh | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
6 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | 15đ |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Văn – KHXH – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
7 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | 15đ |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Toán – KHTN – Ngoại ngữ | ||||
Toán – Lý – Hóa | ||||
8 | Thiết kế Công nghiệp | 7210402 | Toán – Văn – Ngoại ngữ | 15đ |
Toán – Lý – Ngoại ngữ | ||||
Văn – KHXN – Hóa | ||||
Văn – KHTN – Ngoại ngữ |
Xem thêm điểm chuẩn các trường đại học năm 2021 tại đây